Kết quả tìm kiếm St. Catharines Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "St.+Catharines", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Eleonora Cecchini (thể loại Cầu thủ bóng đá St. Catharines Roma Wolves) người San Marino hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ St. Catharines Roma Wolves tại League1 Ontario. Cecchini dành cả sự nghiệp cầu thủ… |
cảnh thuộc tầng lớp lao động. Gia đình cô theo đạo Công giáo La Mã ở St. Catharines, Ontario. Cô mong muốn trở thành một người mẫu khi cô được 12 tuổi.… |
là nhà thiết kế hàng đầu tại Công ty Universal Fastener, phát minh ở St. Catharines, Ontario. Ông đã chế tạo chiếc "khóa cài không khuy" vào năm 1913, và… |
được đăng ký chính thức tại St. Catharines, Ontario; ngày đăng ký là 11 tháng 1 năm 1910. Một công viên tại St. Catharines sau đó được đặt tên của Mary… |
Ontario Racine, Wisconsin St. Catharines, Ontario Sault Ste. Marie, Michigan Sault Ste. Marie, Ontario South Bend, Indiana St. Paul, Minnesota Superior… |
ngày 16/6/1991, Bernardo đi vòng quanh Burlington (ở giữa Toronto và St. Catharines) để ăn cắp biển số xe và gặp Leslie Mahaffy. Cô gái 14 tuổi này đã lỡ… |
Tên khai sinh Ronald William Arneill Sinh 19 tháng 2, 1981 (43 tuổi) St. Catharines, Ontario, Canada Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp Tên trên võ đài Gavin… |
296 Hamilton, ON: 747.545 Kitchener, ON: 523.894 London, ON: 494.069 St. Catharines–Niagara, ON: 406.074 Oshawa, ON: 379.848 Windsor, ON: 329.144 Sherbrooke… |
Ottawa Mississauga Thành phố Quebec Hamilton London Kitchener-Waterloo St. Catharines Oshawa Windsor Sherbrooke Trois-Rivières Các khu vực đô thị đáng kể… |
Phần lãnh thổ Canada có các bến cảng bao gồm St. Catharines, Oshawa, Cobourg và Kingston, gần cửa ra sông St. Lawrence. Lưu vực hồ Ontario là nơi sinh sống… |
Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010. E.g., Goeman's Lakeshore Meats in St. Catharines, Ontario, Canada Zeldes, Leah A. (2011-01-05). "Eat this! Short ribs… |
British Empire: the Canadian Corps in the last 100 days of the Great War. St. Catharines, Ontario: Vanwell. ISBN 1-55125-096-9. Stanley, George Francis Gillman… |
Columbus, Cleveland, Toledo, Ottawa, Buffalo, Rochester và kéo đến Pittsburgh, St. Louis, và Kansas City. Vùng siêu đô thị này có dân số ước khoảng 54 triệu… |
năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2012.[liên kết hỏng] ^ “St. Stephen's University, St. Stephen, New Brunswick”. Campus Starter. 2010. Bản gốc lưu trữ… |
cấp điện thắp sáng đường phố cho thành phố Launceston. Decew Falls 1, St. Catharines, Ontario, Canada hoàn thành 25 tháng 8 năm 1898. Thuộc sở hữu của Ontario… |
Ông cũng nhận được bằng tiến sĩ danh dự năm 1998 từ Đại học Brock ở St. Catharines, Ontario, cho những thành tựu của mình trong ngành công nghiệp điện… |
Bell, Richard T. Report on Soapstone in the Belcher Islands, N.W.T. St. Catharines, Ont: Dept. of Geological Sciences, Brock University, 1973. Born, David… |
XVI. Năm 1534, nhà thám hiểm người Pháp Jacques Cartier khám phá ra sông St. Lawrence, vào ngày 24 tháng 7 ông cắm một thánh giá cao 10 mét (33 ft) mang… |
ngày 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012. ^ a b “St. Catharines-Niagara Census Metropolitan Area (CMA) with census subdivision (municipal)… |
Terminal, Toronto Ridley College, St. Catharines Royal Military College of Canada, Kingston, Ontario St. Lawrence Hall, Toronto St. Paul's Cathedral (London,… |