Kết quả tìm kiếm Sri Lanka Tamil Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sri+Lanka+Tamil", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sri Lanka (phiên âm: "Xri Lan-ca", Tiếng Sinhala: ශ්රී ලංකා, tiếng Tamil: இலங்கை), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka là một đảo… |
Độ, Phật giáo Thượng tọa bộ được hình thành và phát triển đầu tiên ở Sri Lanka, sau đó được truyền bá rộng rãi tại nhiều quốc gia ở vùng Đông Nam Á.… |
Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ sai;… |
Tiếng Tamil (Tamiḻ; [t̪ɐmɨɻ]; phát âm) là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người… |
và bởi Ấn Độ Dương về phía nam. Lãnh hải của bang tiếp giáp với của Sri Lanka. Tamil Nadu là bang lớn thứ mười một của Ấn Độ về diện tích và đông dân thứ… |
Những con Hổ giải phóng Tamil (Hổ Tamil /LTTE) là một tổ chức chiến binh người Tamil có trụ sở ở đông bắc Sri Lanka. Mục đích của tổ chức này… |
Selvarasa Pathmanathan (thể loại Người Sri Lanka Tamil) dịch bạo lực để tìm cách tạo ra một nhà nước độc lập Tamil ở phía bắc và phía đông của Sri Lanka. Pathmanathan nằm trong danh sách truy nã của Interpol… |
(சிறுத்தை) trong tiếng Tamil. Báo hoa mai loài Sri Lanka đã được mô tả lần đầu tiên vào năm 1956 bởi nhà động vật học người Sri Lanka Deraniyagala. Chúng… |
Isaipriya (thể loại Người Tamil Sri Lanka) con Hổ giải phóng Tamil (Tiếng Anh: Liberation Tigers of Tamil Eelam, viết tắt LTTE) trong thời gian diễn ra cuộc nội chiến Sri Lanka. Cô đã làm việc như… |
Sri Lanka Matha là quốc ca của Sri Lanka. Sri Lanka Matha, apa Sri Lanka, Namo Namo Namo Namo Matha. Sundara siri barini, Surändi athi Sobamana Lanka… |
tiếng bản địa Tamil và có nguồn gốc tổ tiên chủ yếu từ miền nam Ấn Độ ỏ bang Tamil Nadu, lãnh thổ liên minh của Puducherry và đến Sri Lanka. Những người… |
Colombo (thể loại Thành phố Sri Lanka) tiếng Tamil: கொழும்பு, chuyển tự Koḻumpu, phát âm tiếng Tamil: [koɻumbu]) là thành phố lớn nhất và là thủ đô thương mại của Sri Lanka, tọa lạc bên… |
Thốt nốt (thể loại Thực vật Sri Lanka) ra đường thốt nốt có vị ngọt dịu. Ở các bang Tamil Nadu và Andhra Pradesh, Ấn Độ, và ở Jaffna, Sri Lanka, người ta trồng cây thốt nốt rồi thu hoạch phần… |
Tích Lan thuộc Anh (thể loại Sri Lanka thế kỷ 20) Ấn Độ. Tuy nhiên, nhiều người Tamil Ấn Độ cũng được cấp quốc tịch Sri Lanka và sau đó tuyên bố họ là người Tamil Sri Lanka. Giữa năm 1796 và 1948, Ceylon… |
Sinhala: රුපියල්, tiếng Tamil: ரூபாய்) (ký hiệu: රු, Rs, SLRs, /-; mã ISO 4217: LKR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Sri Lanka. Một rupee được chia nhỏ… |
Bồ đề (Moraceae) (thể loại Thực vật Sri Lanka) ("điềm lành và to lớn"). Ngày nay, tại cố đô Anurādhapura của Tích Lan (Sri Lanka), cây Bồ-đề đó vẫn còn xanh tốt và thời điểm trồng này làm cho nó trở… |
hình chính trị tại Sri Lanka chịu chi phối từ chủ nghĩa dân tộc Sinhala ngày càng quyết đoán, và sự trỗi dậy của phong trào ly khai Tamil dưới quyền LTTE… |
Myanmar cùng Bangladesh ở phía Đông. Trên biển Ấn Độ Dương, Ấn Độ giáp với Sri Lanka và Maldives; thêm vào đó, Quần đảo Andaman và Nicobar của Ấn Độ có chung… |
người Maldives do Mr. Lutfee lãnh đạo đã sử dụng một nhóm người Tamil vụ lợi từ Sri Lanka tiến hành một cuộc đảo chính lật đổ Tổng thống Gayyoom. Sau khi… |
bộ là tôn giáo lớn nhất và là tôn giáo cấp nhà nước của Sri Lanka, được 70,19% dân số Sri Lanka là tín đồ theo thống kê năm 2012. Các tin đồ Phật giáo… |