Kết quả tìm kiếm Sprachbund Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sprachbund", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cổ thuộc nhánh Shirongol và là một phần của nhóm sprachbund Cam Túc–Thanh Hải (còn gọi là sprachbund Amdo). Có một số phương ngữ, hầu hết được người dân… |
hiện tự nhiên. ^ Viacheslav A. Chirikba, "The problem of the Caucasian Sprachbund" in Pieter Muysken, ed., From Linguistic Areas to Areal Linguistics, 2008… |
tiếng Khiết Đan (Khitan). Tiếng Mông Cổ nằm trong phạm vi ảnh hưởng của sprachbund Altai; cùng với ngữ hệ Turk, ngữ hệ Tungus, ngữ hệ Triều Tiên và ngữ hệ… |
phát âm đầu trong tiếng Hung Nô chứng tỏ nó không thuộc vùng ngôn ngữ sprachbund Altai, và vốn từ của tiếng Hung Nô rất giống tiếng Enisei. Cách đơn giản… |
nhiều ngôn ngữ tiếp xúc, điều này có thể dẫn đến việc hình thành các Sprachbund hay vùng ngôn ngữ, trong đó các ngôn ngữ không liên quan chia sẻ nhiều… |
và tiếng Akkad ở thiên niên kỷ thứ 3 TCN thuộc cùng một vùng ngôn ngữ (sprachbund). Theo thời gian, tiếng Akkad dần thay thế tiếng Sumer để trở thành ngôn… |
Á; có khi còn được gọi là Transeurasian, tức là hệ Liên Á-Âu) là một Sprachbund (tức một vùng địa lý trong đó các ngôn ngữ ảnh hưởng lẫn nhau nhưng không… |
language for the world. ^ Viacheslav A. Chirikba, "Vấn đề của người da trắng Sprachbund" trong Pieter Muysken, chủ biên, Từ các khu vực ngôn ngữ đến khu vực ngôn… |
đã khiến các học giả xếp các ngôn ngữ này vào chung một vùng ngôn ngữ (sprachbund). Danh xưng riêng bằng tiếng Akkad đã được chứng thực lần đầu trong các… |
Kxʼa. Điều này là do sự tiếp xúc và ảnh hưởng lẫn nhau (tức tạo nên một sprachbund) trong hàng ngàn năm. Ngữ hệ Tuu từng được cho là một nhánh trong "ngữ… |
các học giả coi tiếng Sumer và tiếng Akkad ở thiên niên kỷ 3 TCN là một sprachbund (liên minh ngôn ngữ). Tiếng Akkad dần thay thế tiếng Sumer với vai trò… |
Three Lexicons: Ideological Overtones and Underpinnings of the Balkan Sprachbund" in CLS 33 Papers from the 33rd Regional Meeting of the Chicago Linguistic… |
Sumer và Akkad trong thiên niên kỷ thứ ba là loại "ngôn ngữ cộng sinh" (sprachbund). Tiếng Akkad dần dần thay thế tiếng Sumer trong tiếng nói phổ thông vào… |
Güldemann, Tom; Fehn, Anne-Maria (2015). “The Kalahari Basin area as a "Sprachbund" before the Bantu expansion - an update”. Online. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Mesa (Oraibi) Tiếng Hopi là một phần của khu vực ngôn ngữ Pueblo (một Sprachbund) cùng với các ngôn ngữ Tano, các ngôn ngữ Keres, tiếng Zuni, và tiếng… |
dài, cho ra tổng cộng 20 nguyên âm đơn. Không như đa phần ngôn ngữ vùng sprachbund Đông Nam Á lục địa, sự khác biệt độ dài nguyên âm không phải là "ngắn"-"dài"… |
quan điểm đồng đại. Một số đặc điểm cấu trúc chung có thể hình thành một sprachbund (nhóm ngôn ngữ). Đối với châu Âu, nhóm ngôn ngữ đặc trưng nhất chúng ta… |
thể là kết quả của việc các ngôn ngữ tiền thân của chúng cùng thuộc một sprachbund. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath… |
Tiếng Aleut (thể loại Northern Northwest Coast Sprachbund (Bắc Mỹ)) Tiếng Aleut (Unangam Tunuu), còn gọi là tiếng Unangan, tiếng Unangas hay tiếng Unangax̂, là một ngôn ngữ Eskimo–Aleut. Đây là ngôn ngữ của người Aleut… |
(2003). Minhe Mangghuer: A Mongolic Language of China’s Qinghai-Gansu Sprachbund. Curzon Asian Linguistic Series 2. London: RoutledgeCurzon. de Smedt,… |