Kết quả tìm kiếm Sorachi (phó tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sorachi+(phó+tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sorachi (空知総合振興局, Sorachi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 65.614… |
Minamifurano (南富良野町, Minamifurano-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân… |
Kamisunagawa (上砂川町, Kamisunagawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số… |
Nakafurano (中富良野町, Nakafurano-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số… |
Kamifurano (上富良野町, Kamifurano-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số… |
Nanporo (南幌町, Nanporo-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Naie (奈井江町, Naie-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
Quần đảo Nhật Bản (đề mục Các quần đảo và tỉnh) tỉnh Kushiro Phó tỉnh Nemuro Phó tỉnh Okhotsk Phó tỉnh Oshima Phó tỉnh Rumoi Phó tỉnh Shiribeshi Phó tỉnh Sorachi Phó tỉnh Sōya Phó tỉnh Tokachi 'Honshu'… |
Kuriyama (栗山町, Kuriyama-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
người/km2. Tổng diện tích ngôi làng là 78,04 km2. Phó tỉnh Ishikari Ebetsu Tōbetsu Phó tỉnh Sorachi Iwamizawa Tsukigata ^ “Shinshinotsu (Hokkaidō, Japan)… |
Chippubetsu (秩父別町, Chippubetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
Yuni (由仁町, Yuni-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
Hokuryū (北竜町, Hokuryū-chō?) là thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
Numata (沼田町, Numata-chō?) là thị trấn thuộc Uryū, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là… |
Moseushi (妹背牛町, Moseushi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
Shintotsukawa (新十津川町, Shintotsukawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kabato, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
Naganuma (長沼町, Naganuma-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Kamikawa-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 86.376 người và mật độ dân… |
Phó tỉnh Shiribeshi Huyện Sorachi, được quản lý bởi Phó tỉnh Kamikawa và Phó tỉnh Sorachi Huyện Teshio, được quản lý bởi Phó tỉnh Rumoi và Phó tỉnh Sōya… |
Hokkaidō (đổi hướng từ Tỉnh Hokkaidō) Tổng Cục Phó tỉnh (総合振興局) và 5 Cục Phó tỉnh (振興局). Hokkaido là một trong tám tỉnh của Nhật Bản có phó tỉnh (支 庁 shichō). Tuy nhiên, đây là tỉnh duy nhất… |