Kết quả tìm kiếm Social de Ramos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Social+de+Ramos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
años del Barcelona 5-0 Real Madrid: el culmen de Pep, el empujón de Cristiano, la expulsión de Sergio Ramos...” (bằng tiếng Tây Ban Nha). MARCA. 29 tháng… |
Cristiano Ronaldo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) tại Sân vận động Algarve; với 181 lần ra sân, anh cũng vượt qua Sergio Ramos để trở thành cầu thủ ra sân nhiều nhất cho một đội tuyển quốc gia ở châu… |
nhạc trưởng Jesús "Aguaje" Ramos vẫn tiếp tục đi lưu diễn trên toàn thế giới. Ban nhạc mở rộng có tên Orquesta Buena Vista Social Club, với 13 thành viên… |
7 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2023 – qua www.reuters.com. ^ Ramos, Daniel (31 tháng 7 năm 2023). “Bolivia president to attend BRICS summit… |
Quân đội Hoa Kỳ rút khỏi vịnh Subic và căn cứ không quân Clark. Fidel V. Ramos đắc cử tổng thống vào năm 1992, nền kinh tế quốc gia được cải thiện dưới… |
Ban Nha. Một số gương mặt nổi tiếng là người Sephardi Do Thái Nathalia Ramos Shiri Maimon Yehuda Levi Yael Abecassis Becky Griffin Michael Ben-Ari Gila… |
Statistics ^ Wu Surname Meaning & Statistics ^ Xu Surname Meaning & Statistics ^ Lê Trung Hoa. Họ và Tên người Việt Nam. Social Sciences Publishing House.… |
Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil) (đổi hướng từ Ronaldo Luís Nazário de Lima) năng của Ronaldo, đưa anh vào chơi bóng đá 11 người tại câu lạc bộ Social de Ramos. Thời gian này anh ghi được 166 bàn, trong đó có trận ghi tới 11 bàn… |
trữ ngày 6 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2023. ^ a b c Ramos, Dino-Ray (2 tháng 3 năm 2021). “Grindr Sets First Original Scripted Series… |
Quyền LGBT của các quốc gia, vùng lãnh thổ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) llega al Parlamento de Chile”. cascaraamarga.es. ^ Ramos, Ángel. “El proyecto de ley de matrimonio igualitario llega al Parlamento de Chile”. ^ (tiếng Tây… |
trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2015, truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015 Ramos, Juanita (1987), Compañeras: Latina lesbians (an anthology), Latina Lesbian… |
netstate.com. ngày 5 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2008. ^ Ramos, Mary G. “Oil and Texas: A Cultural History”. Texas Almanac 2008–2009. The… |
Denmark 2022”. Angelopedia. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022. ^ “Jearmanda Ramos to represent Dominican Republic at Miss Grand International 2022”. Angelopedia… |
Luiz Inácio Lula da Silva (đổi hướng từ Lula de Silva) Chantal Rayes, 11 août 2007 ^ ¿Cuál es el balance social de Lula?, Geisa Maria Rocha, septiembre de 2010 ^ “Brazil hit by debt downgrade”. BBC News. British… |
Danh sách giải thưởng và đề cử của Blackpink (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) Lưu trữ bản gốc 3 tháng Năm năm 2018. Truy cập 16 Tháng tám năm 2019. ^ Ramos, Dino-Ray (1 tháng 5 năm 2019). “Awkwafina, John M. Chu, Sandra Oh, And… |
Academy of Sciences. 8: 141–154. ^ Figueirido, B.; Lautenschlager, S.; Pérez-Ramos, A.; Van Valkenburgh, B. (2018). “Distinct Predatory Behaviors in Scimitar-… |
Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) chung kết World Cup 2018. Các trọng tài khác trở lại bao gồm César Arturo Ramos của Mexico, Janny Sikazwe của Zambia và trợ lý trọng tài người Iran Mohammadreza… |
bài hát có đề cập đến tên tổ chức. Giám đốc điều hành GLAAD tên Anthony Ramos cho biết, Swift "là một trong những ngôi sao nhạc pop lớn nhất thế giới… |
cử và ủng hộ Fidel V. Ramos trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1992 mặc dù ông đã rời khỏi đảng của bà và thành lập đảng mới. Ramos thắng cử nhưng bị cáo… |
caos que existia em Portugal antes de Salazar tomar o poder".", from História de Portugal (2009), Rui Ramos, Bernardo de Vasconcelos e Sousa, and Nuno Gonçalo… |