Soap Opera Digest Awards

Kết quả tìm kiếm Soap Opera Digest Awards Wiki tiếng Việt

  • Hình thu nhỏ cho Jordana Brewster
    được đề cử cho giải Diễn viên tuổi teen xuất sắc tại Giải thưởng Soap Opera Digest năm 1997. Vai diễn đầu tiên của Brewster là từ trong một bộ phim truyện…
  • Hình thu nhỏ cho Michael B. Jordan
    E! Online. Truy cập 28 Tháng tư năm 2020. ^ “The Soap Opera Digest Awards: 2005”. Soap Opera Digest. soapoperadigest.com. tháng 4 năm 2005. Bản gốc lưu…
  • Hình thu nhỏ cho Alec Baldwin
    Năm Giải Hạng mục Phim hoặc series 1985 Soap Opera Digest Awards Outstanding New Actor in a Prime Time Serial Knots Landing 1992 Valladolid International…
  • Hình thu nhỏ cho Jensen Ackles
    chuyển đến NBC trong phim "Days of our Lives". Anh thắng được giải "Soap Opera Digest Award" và được đề cử đến ba lần trong những năm 1998, 1999 và 2000…
  • Hình thu nhỏ cho Melissa Fumero
    26 tháng 5 năm 2021 – qua Twitter. ^ a b “Soap Star Stats: Melissa Fumero (Adriana, OLTL)”. Soap Opera Digest. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2010…
  • Hình thu nhỏ cho Julianne Moore
    Outstanding Ingenue in a Drama Series As the World Turns Đoạt giải 1989 Soap Opera Digest Awards Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Daytime As the World Turns Đề…
  • Hình thu nhỏ cho Chrishell Stause
    năm 2013. ^ Soap Opera Digest: Comings and Goings (Vol. 38, No. 33). p. 12. August 2013. ^ “CHRISHELL STAUSE OFF DAYS”. Soap Opera Digest. Truy cập ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Jesse McCartney
    Best Performance in a Daytime TV Series - Young Actor 2001: Đề cử: Soap Opera Digest Award - Outstanding Child Actor 2001: Đề cử: Daytime Emmy - Outstanding…
  • Hình thu nhỏ cho Brittany Snow
    hạng mục Diễn viên nữ trẻ Xuất sắc nhất, cô cũng được đề cử cho giải Soap Opera Digest Award. Cô sau đó thủ vai nữ chính Meg Pryor trong phim truyền hình…
  • Steven Nana Visitor trong vai Diana Davis, biên tập của tạp chí Atlanta Digest Kearran Giovanni trong vai cảnh Sát Trưởng, Bobbi Johnson Rick Hearst trong…
  • Hình thu nhỏ cho Chad Allen (diễn viên)
    ^ Stacy, Tom (ngày 25 tháng 10 năm 2008). “Pride and Prejudice”. Soap Opera Digest. Vol. 33, No. 44: 50–52. ^ “Classic Series Finales: St. Elsewhere”…
  • Hình thu nhỏ cho Lindsey Morgan
    Line. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013. ^ “GH Hires New Kristina”. Soap Opera Digest. ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013. ^ a…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

BDSMDương Văn MinhQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamTruyện KiềuBill GatesQuảng BìnhUEFA Europa Conference LeagueFacebookTứ diệu đếSự kiện Tết Mậu ThânGoogle DịchĐộng lượngHà NộiNguyễn Cao KỳCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTrần Đăng Khoa (nhà thơ)Sinh sản vô tínhCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamMajor League SoccerThánh địa Mỹ SơnAlbert EinsteinLê Đại HànhTây NinhCần ThơZaloLucas VázquezGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Nguyễn Ngọc KýCàn LongHà NamLiên QuânChiến cục Đông Xuân 1953–1954Everton F.C.Sóc TrăngLê Đức ThọHôn lễ của emYTrương Tấn SangLiên Hợp QuốcQuỳnh búp bêTập Cận BìnhĐài Tiếng nói Việt NamXuân DiệuHentaiPMười hai con giápBạo lực học đườngThám tử lừng danh ConanNguyễn Quang Hải (sinh 1997)Tháp EiffelMichael JacksonVachirawit Chiva-areeCúp FADanh từHội LimThư KỳWilliam ShakespearePhú QuốcChế Lan ViênBảng chữ cái tiếng AnhViệt NamNewJeansQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách dòng tu Công giáoVăn họcQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamMaría ValverdeHạt nhân nguyên tửAnimeBộ Công an (Việt Nam)12BETMinh MạngCôn ĐảoTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamTư thế quan hệ tình dụcMaNinh ThuậnLâu đài bay của pháp sư Howl (phim)🡆 More