Kết quả tìm kiếm Slug Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Slug", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Metal Slug Metal Slug 2 Metal Slug 2|Metal Slug X Metal Slug 3 Metal Slug 4 Metal Slug 5 Atomiswave Metal Slug 6 PlayStation Metal Slug Metal Slug 2|Metal… |
Slug là một đơn vị khối lượng có nguồn gốc trong hệ thống đơn vị đo dựa trên trọng lượng, đáng chú ý nhất là trong hệ thống đo lường của Hoàng gia Anh… |
Lord Slug Trong Movies: Lord Slug)Hắn là một người Namek thuần chủng, chạy nạn cùng thời với Piccolo, khác với Piccolo, hắn được gởi tới hành tinh Slug, ở… |
The Santa Barbara shelled slug or slug snail is the common name for Binneya notabilis. It là một loài slug in the Binneyidae family. It is found only in… |
The Shagreened Slug Moth (Apoda biguttata) là một loài bướm đêm thuộc họ Limacodidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Bắc Mỹ. Sải cánh dài 19–30 mm. Con trưởng… |
Velutinidae. Because the shell is mostly internal, the snail resembles a sea slug in general appearance. ^ Wellens (1999). J. of Conchology 36 (5): 17-24.… |
Velutinidae. Because the shell is mostly internal, the snail resembles a sea slug in general appearance. The maximum recorded (shell?) length is 28 mm. Độ… |
các quả bóng khác sau khi va chạm. Ký hiệu thường gặp p, p Đơn vị SI ki-lô-gam mét trên giây kg⋅m/s Đơn vị khác slug⋅ft/s Bảo toàn? Có Thứ nguyên MLT−1… |
Marsenina là một chi small slug-like ốc biển, marine động vật chân bụng động vật thân mềm thuộc họ subfamily Lamellariinae of the Velutinidae. Các loài… |
King of Fighters, The Last Blade, Super Sidekicks, Art of Fighting, Metal Slug, Burning Fight, Samurai Shodown và Fatal Fury. Vào ngày 25 tháng 4 nǎm 2016… |
The Inverted Y Slug Moth or Yellow-collared Slug Moth (Apoda y-inversum) là một loài bướm đêm thuộc họ Limacodidae. Nó được tìm thấy ở Quebec và Ontario… |
Sea Challenger Books, Washington Sea Slug Forum, loài fact sheet: [1] Lưu trữ 2011-09-26 tại Wayback Machine Slug Site: [2] Tư liệu liên quan tới Anisodoris… |
80665 m·s−2. Đơn vị pound-lực đưa ra một đơn vị khác cho khối lượng: một slug là khối lượng mà sẽ thu được gia tốc một foot trên giây bình phương khi bị… |
trăng tròn hoặc đứt đuôi. Goku False Super Saiya-jin: xuất hiện ở Movie Lord Slug. Đây là trạng thái gần Siêu Saiya, đạt được khi một Saiya có sự chuyển đổi… |
loài small slug-like ốc biển, a marine động vật chân bụng động vật thân mềm thuộc họ subfamily Lamellariinae of the Velutinidae. This white slug-like ốc… |
Arion simrothi là một loài air-breathing land slug, a terrestrial pulmonate gastropoda Mollusca thuộc họ Arionidae, the round-back slugs. This species… |
nguyên tử và phân tử. Ngoài hệ thống SI, các đơn vị khối lượng khác bao gồm: slug (sl) là một đơn vị khối lượng của Hoàng gia (khoảng 14,6 kg). pound (lb)… |
(Cockerell) ^ Collinge W. E. (1901). "Description of some new species of slug collected by Mr. H. Fruhstofer". J. Malacol. 8: 118-121. Tư liệu liên quan… |
chứa thông điệp bằng các từ ngữ được khắc, như trong Hoàng tử lai, cụm từ "Slug Club" được nhìn thấy ở khoang C. Tàu bắt đầu sử dụng vào những năm 1850.… |
Velutinidae. Because the shell is mostly internal, the snail resembles a sea slug in general appearance. ^ Onchidiopsis spitzbergensis Jensen in Thorson, 1944… |