Kết quả tìm kiếm Sinh vật sống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+vật+sống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật (organism), dạng sống (lifeform) hay dạng sinh học (biological form) là một thực thể bất kỳ thể hiện đầy đủ (exhibit)… |
lao, tả, bạch hầu và than. Bởi vì vi sinh vật gồm đa số sinh vật đơn bào từ cả ba vực của sự sống, nên vi sinh vật vô cùng đa dạng. Hai trong số ba vực… |
Sinh vật sống đóng vai trò quan trọng trong đời sống và văn hóa của con người, từ xa xưa, loài người đã khai thác sử dụng các sinh vật sống bao gồm động… |
Sự sống, hay sinh mệnh/mạng, là một đặc điểm phân biệt các thực thể vật chất có cơ chế sinh học (ví dụ như khả năng tự duy trì, hay truyền tín hiệu), tách… |
nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường, miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức… |
sống lớn nhất, nhưng là tập hợp của nhiều loài san hô khác nhau. Nếu coi một quần thể thực vật đồng nhất là một cá thể thì vị trí kỷ lục về sinh vật lớn… |
Andromeda Strain kể về sự việc một vi sinh vật ngoài Trái Đất đe dọa sự sống trên hành tinh xanh. Những nhà vi sinh vật học sau Alexander Fleming đã sử dụng… |
Môi trường tự nhiên (thể loại Sinh thái học) Môi trường tự nhiên bao gồm tất cả các sinh vật sống và không sống có trong tự nhiên, có nghĩa là không phải là nhân tạo. Thuật ngữ này thường được áp… |
cho thành phần hữu sinh. Thành phần vô sinh bao gồm các điều kiện môi trường ảnh hưởng đến các sinh vật sống về sự phát triển và sinh sản. Tài nguyên được… |
Thuốc kháng vi sinh vật là tác nhân giết chết các vi sinh vật hoặc ngăn chặn sự phát triển của chúng. Các loại thuốc kháng vi sinh vật có thể được nhóm… |
vật sống khác. Động vật là sinh vật nhân chuẩn và đa bào, giúp phân biệt chúng với vi khuẩn và hầu hết sinh vật đơn bào. Động vật sống dị dưỡng, tiêu hóa… |
Tế bào (đổi hướng từ Tế bào sinh học) trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống. Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất của sự sống có khả năng phân chia độc… |
Sinh khối là dạng vật liệu sinh học từ sự sống, hay gần đây là sinh vật sống, đa số là các cây trồng hay vật liệu có nguồn gốc từ thực vật. Được xem là… |
Lên men (đổi hướng từ Lên men (công nghệ sinh học)) sinh vật nhân thực. Do đó nó được xem là con đường trao đổi chất lâu đời nhất, phù hợp với môi trường nguyên sinh – trước khi có sự sống của thực vật… |
động vật học cổ và cổ sinh học, những động vật không xương sống thường được nghiên cứu trong mối liên hệ hóa thạch được gọi là cổ sinh học động vật không… |
Đất (thể loại Sinh thái học) sinh trưởng của thực vật cũng như là môi trường sinh sống của các dạng sự sống động vật từ các vi sinh vật tới các loài động vật nhỏ. V.V.Dokuchaev, nhà… |
Sinh vật nguyên sinh hay Nguyên sinh vật là một nhóm vi sinh vật nhân chuẩn có kích thước hiển vi. Trong lịch sử, sinh vật nguyên sinh được cho là giới… |
Sinh vật đáy là những quần xã sinh vật sống trên hoặc gần đáy biển. Quần xã này sống trong hoặc gần các môi trường trầm tích biển, từ các vùng triều đến… |
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
Tia gamma (thể loại Vật lý hạt nhân) ion hóa cao của tia gamma dẫn đến nó rất nguy hiểm với các sinh vật sống. Tia gamma sinh ra từ các phản ứng hạt nhân, gồm có: Quá trình phân rã các đồng… |