Kết quả tìm kiếm Single nucleotide polymorphism Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Single+nucleotide+polymorphism", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quần thể và đã xác định được 1,6 triệu các đa hình đơn nucleotide (single nucleotide polymorphism). Quần thể châu Phi sở hữu số lượng dị biến di truyền… |
A (all but T) N = A G C T (any) Di truyền học DNA DNA motif Single nucleotide polymorphism (SNP) ^ http://seqcore.brcf.med.umich.edu/doc/educ/dnapr/sequencing… |
sẻ một tổ tiên chung có cùng một đột biến đa hình nucleotide đơn (SNP, single nucleotide polymorphism) trong tất cả các haplotype. Bởi vì một haplogroup… |
SNP có thể nói về: Đa hình đơn nucleotide (single nucleotide polymorphism) trong sinh học (đọc là snip). Natri nitroprusside, một chất dãn mạch ngoại biên… |
đa dạng di truyền của con người dựa trên đa hình nucleotide đơn (SNP, single-nucleotide polymorphism) trên nhiễm sắc thể Y. Các nhóm đơn bội Y-DNA đại… |
Hayward, Nicholas G. Martin und Richard A. Sturm: A Three–Single-Nucleotide Polymorphism Haplotype in Intron 1 of OCA2 Explains Most Human Eye-Color… |
Kassa; Babu, Raman; Hearne, Sarah; Olsen, Michael (2013). “Single nucleotide polymorphism genotyping using Kompetitive Allele Specific PCR (KASP): overview… |
2011). “RNase H-dependent PCR (rhPCR): improved specificity and single nucleotide polymorphism detection using blocked cleavable primers”. BMC Biotechnology… |
các polynucleotide vì thành phần của chúng bao gồm các đơn phân nucleotide. Mỗi nucleotide được cấu tạo từ một trong bốn loại nucleobase chứa nitơ—hoặc là… |
gồm những hệ thống dùng để phát hiện điểm đa hình đơn nucleotide (single nucleotide polymorphism) hoặc khảo sát tính dị biệt so sánh genome (comparative… |
trong dự án HapMap Quốc tế, với mục tiêu là xác định các mẫu single nucleotide polymorphism (SNP) (gọi là haplotype, hay "hap"). Các mẫu DNA cho dự án HapMap… |
(BRCA2) được sử dụng trong sửa chữa DNA. Một đa hình đơn nucleotide (single nucleotide polymorphism) trong gen BRCA2 liên quan đến vô sinh nam do vô tinh… |
K.; Martin, Nicholas G.; Sturm, Richard A. (2007). “A three-single-nucleotide polymorphism haplotype in intron 1 of OCA2 explains most human eye-color… |
được 12 locus. Nghiên cứu các vị trí (điểm) đa hình đơn nucleotide (single-nucleotide polymorphism, SNP) tại vị trí trọng điểm cho 12 locus mới tìm thấy… |
Fairbrother W.G., Holste D., Burge C.B., Sharp P.A. (2004). “Single Nucleotide Polymorphism-based Validation of Exonic Splicing Enhancers”. PLoS Biol. 2… |
map for chicken with 2.8 million single-nucleotide polymorphisms[liên kết hỏng]. International Chicken Polymorphism Map Consortium (GK Wong & nnk) 2004… |
mặt trong quần thể một loài thì hiện tượng này được gọi là đa hình (polymorphism). Phần lớn các allele khác nhau hoạt động tương tự nhau, tuy nhiên ở… |
Choi, Jae Young (tháng 8 năm 2010). “Natural selection shapes nucleotide polymorphism across the genome of the nematode Caenorhabditis briggsae”. Genome… |
van Soolingen D, van Embden JD (tháng 12 năm 1993). “Nature of DNA polymorphism in the direct repeat cluster of Mycobacterium tuberculosis; application… |
Altshuler D, Ireland J, và đồng nghiệp (1999). “Characterization of single-nucleotide polymorphisms in coding regions of human genes”. Nat. Genet. 22 (3):… |