Kết quả tìm kiếm Sindelfingen Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sindelfingen” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sindelfingen (Swabia: Sendlfenga) là một thị trấn thuộc bang Baden-Württemberg, miền nam nước Đức. Nơi đây nằm gần Stuttgart tại đầu nguồn sông Schwippe… |
(DaimlerChrysler, Porsche, Robert Bosch GmbH) với nhiều trụ sở tại Stuttgart, Sindelfingen, Neckarsulm, Mannheim, Rastatt, Gaggenau và Ulm. Nhiều doanh nghiệp ngành… |
Böblingen, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi đây nằm giữa Renningen và Sindelfingen. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020”… |
cách Stuttgart khoảng 30 km về phía bắc và cách Tübingen 20 km. Sau Sindelfingen, Böblingen và Leonberg, đây là thị trấn lớn thứ tư của huyện Böblingen… |
Wolfsburg Crailsheim Frankfurt Hoffenheim Mainz München Saarbrücken Sand Sindelfingen Weinberg Wetzlar Arminia Bielefeld (lên hạng) 1. FC Union Berlin (lên… |
ấy đã trở lại đội cao cấp cho lần tập trung tiếp theo, một buổi tập ở Sindelfingen vào tháng 1 năm 2010 và được điền tên vào đội hình trong trận đấu tiếp… |
điểm 1999). East Dunbartonshire, Vương quốc Anh Belinho, Bồ Đào Nha Sindelfingen, Đức Alzira, Tây Ban Nha Alfred Jarry, sống tại đây từ 1873 đến 1907… |
ghi 17 bàn và thực hiện 13 pha kiến tạo. Năm 2016, Shim chơi cho VfL Sindelfingen và FC Djursholm. Shim, người gốc Cayman thông qua bà ngoại của cô, đại… |
Center ở Liverpool, vào tháng 6 Triển lãm công nghệ xe điện & xe lai, (Sindelfingen, Đức, tháng 4 / Novi, Detroit, Michigan, tháng 9). [1] Lưu trữ 2019-06-28… |
thứ hai (X254) 2022 GLC 400e Sản xuất 2022–nay Lắp đặt Đức: Bremen; Sindelfingen Trung Quốc: Beijing (Beijing Benz) Kiểu xe SUV 5 cửa Nền tảng Nền tảng… |
Haus der Kunst, Munich 2004 Le Magasin, Grenoble 2003 Galerie der Stadt Sindelfingen 2003 50. Biennale di Venezia 2003 Galeria Fortes Vilaça, São Paulo 2002… |
Erkenbrechtsweiler 0703 07031 Böblingen, Altdorf, Holzgerlingen, Schönaich, Sindelfingen 07032 Herrenberg, Ammerbuch, Gäufelden, Jettingen, Nufringen 07033 Weil… |
Mã điện thoại 96 Mã ISO 3166 HU-GY Thành phố kết nghĩa Kuopio, Erfurt, Sindelfingen, Ingolstadt, Colmar, Bryansk, Brașov, Nazareth Illit, Vũ Hán, Poznań… |
(UTC+1) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+2) Mã hành chính 66201 Mã điện thoại 82 Thành phố kết nghĩa Sindelfingen, Knoxville, Morlaix, Lutsk, Kovel, Utena, Khust… |
000 m 12:44.39 1995-08-16 Zurich, Thụy Sĩ 5.000 m 13:10.98 1996-01-27 Sindelfingen, Đức 3.000 m 7:30.72 1996-02-04 Stuttgart, Đức 5.000 m 12:59.04 1997-02-20… |
• Mùa hè (DST) CEST (UTC+02:00) Mã bưu chính 04860 Mã vùng 03421 Biển số xe TDO Thành phố kết nghĩa Strzegom, Znojmo, Sindelfingen Trang web www.torgau.de… |
8200, 8203, 8207, 8208, 8231 Hemmental Mã SFOS 2939 Thành phố kết nghĩa Sindelfingen, Dobrich, Singen (Hohentwiel) Địa phương trực thuộc Schaffhausen, Breite… |
bộ 1 1TM Pascale Küffer (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) VfL Sindelfingen 2 3TV Audrey Wuichet (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (17 tuổi) Yverdon Féminin… |
lạc bộ 1 1TM Lena Nuding (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (17 tuổi) VfL Sindelfingen 2 2HV Claire Savin (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (17 tuổi) TSG 1899 Hoffenheim… |
(16) FCR 2001 Duisburg 16 4TĐ Nicole Rolser 7 tháng 2 năm 1992 (16) VfL Sindelfingen 17 3TV Isabelle Linden 15 tháng 1 năm 1991 (17) SGS Essen 18 4TĐ Svenja… |