Kết quả tìm kiếm Simon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Simon+", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Simon Phillip Cowell (/ˈsaɪmən' kaʊəl/) (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1959) lớn lên ở Elstree, Hertfordshire là một doanh nhân và nhà sản xuất chương trình… |
Henri de Saint Simon (Claude Henri Derouvroy) (1760 -1825) hay Bá tước de Saint-Simon là nhà triết học, kinh tế học Pháp, người đề xướng chủ nghĩa xã hội… |
Bố của Simon (tiếng Pháp: Le Papa de Simon) là một truyện ngắn của nhà văn người Pháp Guy de Maupassant, được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1879. Truyện… |
Chadwick, Simon; Arth, Dave (biên tập). International Cases in the Business of Sport. Oxford: Butterworth-Heinemann. ISBN 978-0-7506-8543-6. Inglis, Simon (1996)… |
tháng 1 năm 2017). SAT Subject Test Mathematics Level 1 (bằng tiếng Anh). Simon and Schuster. tr. 289. ISBN 978-1-5062-0922-7. An integer is divisible by… |
Mail Online. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023. ^ Thorley, Neil Leigh, Simon. “1981 revisited”. www.mancity.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng… |
vị đo điện trở R (X, Z) trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lý Đức Georg Simon Ohm. Đơn vị Ohm xuất phát từ định luật Ohm. Một Ohm là giá trị điện trở… |
Arsenal Under Wenger (bằng tiếng Anh). Simon & Schuster UK. ISBN 978-1-4711-3793-8. Elkin, James; Shakeshaft, Simon (ngày 1 tháng 11 năm 2014). The Arsenal… |
Economist. ngày 5 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011. ^ Parry, Simon (ngày 9 tháng 1 năm 2005). “Shortage of girls forces China to criminalize… |
liền với tên Do Thái Simêon (đọc theo kiểu Hy Lạp là "Simon"). Tên khai sinh của ông là Simon, và tên của cha là Giôna. Danh xưng tiếng Hy Lạp "Petros"… |
“Liverpool's new Main Stand boosts Anfield capacity to 54,000”. ^ Rice, Simon (ngày 6 tháng 11 năm 2009). “Manchester United top of the 25 best supported… |
Simon Wiesenthal (31/12/1908 - 20/09/2005) là một thợ săn Đức quốc xã, và là nhà văn người Áo. Ông là một người Do Thái, một nạn nhân Holocaust sống sót… |
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. ^ Donovan 2017, tr. 160, 163. ^ Hughes, Simon (ngày 16 tháng 2 năm 2001). “The crestfallen cockerels”. The Daily Telegraph… |
Simon Quá Khích, hay Simon Nhiệt Thành là một nhân vật ít được nhắc đến trong số Mười hai sứ đồ của Giê-su. Cái tên Simon Quá Khích là để phân biệt ông… |
Read, and what We Can Do about it: A Scientific Revolution in Reading. Simon and Schuster. ISBN 978-0-684-83161-9. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm… |
Tanya Viger (2010). The New Our Right to Love: A Lesbian Resource Book. Simon and Schuster. tr. 74. ISBN 978-0-684-80682-2. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm… |
Nhậm Đạt Hoa(Tên tiếng Anh: Simon Yam, sinh ngày 19 tháng 3 năm 1955) là nam Diễn viên và Nhà sản xuất phim người Hồng Kông. Nhậm khởi nghiệp người mẫu… |
lượt đấu cuối cùng. Alain Cayzac từ chức và được tạm thời thay thế bởi Simon Tahar trước khi Charles Villeneuve, cựu giám đốc mảng thể thao của kênh… |
Pierre-Simon Laplace (23 tháng 3 1749 – 5 tháng 3 1827) là một nhà toán học và nhà thiên văn học người Pháp, đã có công xây dựng nền tảng của ngành thiên… |
tháng 1 năm 2015. tr. 3. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015. ^ Austin, Simon (ngày 18 tháng 12 năm 2012). “Premier League clubs agree new cost controls”… |