Kết quả tìm kiếm Sideways (film) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sideways+(film)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fantasy & Horror Films. Sideways (2004) – Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất: Broadcast Film Critics Association Awards; Chicago Film Critics Association Awards;… |
Downsizing (phim) (đổi hướng từ Downsizing (film)) Trong suốt bảy năm gián đoạn giữa những lần phát hành các tác phẩm hợp tác Sideways (2004) và The Descendants (2011). Bộ đôi Alexander Payne và Jim Taylor… |
of the King tác giả Philippa Boyens, Peter Jackson & Fran Walsh 2004: Sideways tác giả Alexander Payne & Jim Taylor 2005: Brokeback Mountain tác giả Larry… |
năm 2020). “Rolling Blackouts Coastal Fever Find a New Sense of Home on 'Sideways to New Italy'”. Exclaim!. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020. ^ Jones, Damian… |
Husbands and Wives, Thirty Two Short Films About Glenn Gould, Downfall, Sideways, Crash, The King's Speech, Moneyball, Silver Linings Playbook, Argo và… |
là một trong các giải thưởng hàng năm của Hiệp hội phê bình phim Toronto (Toronto Film Critics Association), dành cho phim được bầu chnọ là hay nhất.… |
là một trong các giải thưởng của Hiệp hội phê bình phim Toronto (Toronto Film Critics Associatio), được trao hàng năm cho các nam diễn viên trong một phim… |
phim House of Sand and Fog 2004: Virginia Madsen cho vai diễn trong phim Sideways 2005: Maria Bello cho vai diễn trong phim A History of Violence 2006: Jennifer… |
cho Sandman vì màn trình diễn giành giải thưởng của anh ấy trong bộ phim Sideways, và được nhận vai mặc dù lúc đó thiếu kịch bản. Sandman của bộ phim sở… |
Francisco Bay Area Film Critics Circle) hay còn được biết đến với cái tên Hiệp hội phê bình phim San Francisco (San Francisco Film Critics Circle) là… |
được biết đến với vai diễn trong các bộ phim Thunderpants, Private Parts, Sideways, American Splendor, The Illusionist, Cold Souls, Barney's Version, Big… |
New York 2003 – Bill Murray - Lost in Translation 2004 – Paul Giamatti - Sideways 2005 – Heath Ledger - Brokeback Mountain 2006 – Forest Whitaker - The Last… |
Lạc lối ở Tokyo (thể loại Phim hãng Constantin Film) In Translation," Her Love Story That's Not "Nerdy" | Filmmakers, Film Industry, Film Festivals, Awards & Movie Reviews”. Indiewire. ngày 8 tháng 11 năm… |
bình phim New York cho phim hay nhất (tiếng Anh: New York Film Critics Circle Award for Best Film) là một trong các giải thưởng của Hội phê bình phim New… |
Long Life, Happiness & Prosperity (2002), Under the Tuscan Sun (2003), Sideways (2004), Wilby Wonderful (2004), Hard Candy (2005), Rabbit Hole (2010),… |
Kịch bản gốc hay nhất Kịch bản chuyển thể hay nhất (từ 2 trở lên) 5 giải: Sideways (2004): Phim hay nhất, Nam và Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất, Đạo diễn… |
Hiệp hội phê bình phim Florida (đổi hướng từ Florida Film Critics Circle) nhất, Kịch bản hay nhất, Đạo diễn xuất sắc nhất, Quay phim xuất sắc nhất Sideways (2004): Phim hay nhất, Kịch bản hay nhất, Đạo diễn xuất sắc nhất, Nam diễn… |
Phim hay nhất tại các giải thưởng Oscar có thể kể tới The Full Monty, Sideways, Little Miss Sunshine, Juno, Thiên nga đen, 127 giờ, Cây đời, Tình thân… |
ba. ^ a b c d e Đề cử không có thoại tiếng Anh (AMPAS: foreign language film). 4 phim Z; Life is Beautiful; Crouching Tiger, Hidden Dragon; và Amour còn… |
"Scrap-Iron" Dupris Alan Alda The Aviator Owen Brewster Thomas Haden Church Sideways Jack Cole Jamie Foxx Collateral Max Durocher Clive Owen Closer Larry Gray… |