Kết quả tìm kiếm Shilling Somalia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shilling+Somalia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Shilling là tên gọi đơn vị tiền tệ hoặc đơn vị đếm tiền tệ ở một số nước. Đang lưu thông gồm có: Shilling Kenya Shilling Somalia Shilling Somaliland (không… |
Somalia (phiên âm Xô-ma-li-a, tiếng Somali: Soomaaliya; tiếng Ả Rập: الصومال aṣ-Ṣūmāl), tên chính thức Cộng hòa Liên bang Somalia (tiếng Somali:… |
Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD Cent 100 Somalia shilling Somalia Sh SOS Cent 100 Somaliland shilling Somaliland Sh None Cent 100 Nam Phi rand Nam… |
có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500… |
nhập Liên đoàn Ả Rập. 1973: Mauritania gia nhập Liên đoàn Ả Rập. 1974: Somalia và Palestine (đại diện là PLO) gia nhập Liên đoàn Ả Rập. 1976: Hội nghị… |
Somaliland (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Somalia) độc lập, nhưng vẫn chưa được quốc tế công nhận là một khu vực tự trị của Somalia. Chính phủ Somaliland tự xác định mình là quốc gia kế thừa của lãnh thổ… |
Gaza, Bờ Tây Shilling Shilling Đông Phi - Kenya, Somalia, Tanzania và Uganda Shilling Kenya - Kenya Shilling Somalia - Somalia Shilling Somaliland - Somaliland… |
Koruna Slovakia Slovakia SLL 694 2 Leone Sierra Leone SOS 706 2 Shilling Somalia Somalia SRD 968 2 Dollar Suriname Suriname STD 678 2 Dobra São Tomé và… |
Rupee Seychelles · Shilling Kenya · Shilling Somalia · Shilling Somaliland (không được công nhận) · Shilling Tanzania · Shilling Uganda Nam Phi Ariary… |
Puntland (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Somalia) (tiếng Somali: Puntland, tiếng Ả Rập: أرض البنط) là một khu vực ở đông bắc Somalia, trung tâm ở Garowe ở tỉnh Nugaal. Các nhà lãnh đạo của khu vực này đã… |
gia độc lập có thời gian ngắn trong lãnh thổ phía tây bắc hiện tại của Somalia, nơi còn được gọi là Cộng hòa Somaliland tự tuyên bố. Đó là tên được sử… |
10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ “The World Factbook: Somalia”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
Somaliland thuộc Anh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Somalia) trở thành một quốc gia độc lập Somalia. Vào ngày 1 tháng 7 năm 1960, nó sáp nhập với Somaliland thuộc Ý thành Somalia. Tuy nhiên, vào ngày 18 tháng 5… |
Phi, đặc biệt là với các nước láng giềng. Kenya cùng Ethiopia, Uganda, Somalia, Djibouti, Sudan lập IGADD (Tổ chức liên chính phủ về phát triển và chống… |
lập vào năm 1947, rupee Ấn Độ (tiền xu gọi là annas) được thay thế bằng shilling Đông Phi. Khu vực nội địa của Aden và vùng Hadhramaut tạo thành Xứ bảo… |
Ali Maow Maalin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Somalia) sau đó đã tham gia vào chiến dịch thanh toán bệnh bại liệt thành công ở Somalia, và ông đã chết vì bệnh sốt rét trong khi tiến hành tiêm phòng bệnh bại… |
Xu bạc 5 shilling Kỷ niệm 300 năm Thành phố Cape Town… |
Triều Tiên) Panama (từ năm 1904. Cũng sử dụng tiền xu riêng) Somalia (cùng với đồng shilling Somali) Uruguay Venezuela (cùng với đồng bolívar Venezuela;… |
đầu người: 691 USD HDI (2015) 0,493 thấp (hạng 163) Hệ số Gini (2012) 41,01 Đơn vị tiền tệ Shilling Uganda (UGX) Thông tin khác Tên miền Internet .ug… |
Danh sách nhà thiết kế thời trang (đề mục Somalia) David Sassoon Janie Schaffer Christopher Shannon Michael Sherard David Shilling Tabitha Simmons Graham Smith Justin Smith Paul Smith Richard Smith Philip… |