Kết quả tìm kiếm Shigeru Miki Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Shigeru+Miki", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yoshida Shigeru (吉田 茂, Cát Điền Mậu?), (22 tháng 9 năm 1878 – 20 tháng 10 năm 1967) là nhà ngoại giao và chính trị gia người Nhật giữ chức Thủ tướng Nhật… |
Rie Mizuno Maki Mizuno Miki Momoi Kaori Monou Akiko Mori Keaki Mori Nana Mori Sanami Moriguchi Yoko Moriyama Yuko Muroi Shigeru Muto Miyuki Miura Eriko… |
trích Yoshida Shigeru và Đảng Tự do. Hai phe này cuối cùng đã hợp nhất vào năm 1955 để thành lập Đảng Dân chủ Tự do ngày nay, mà Miki cũng gia nhập.… |
chức cấp cao của chính phủ và quân đội. Khi Cảnh sát trưởng Aide-de-camp Shigeru Honjō thông báo cho ông về cuộc nổi dậy, Hirohito ngay lập tức ra lệnh… |
giúp đỡ mọi người và đặc biệt là giúp Miki đã có những chuyến phiêu lưu, khám phá thú vị, bất ngờ. Nhưng cô bé Miki cũng không ít lần gặp rắc rối với chính… |
Tōko? Đằng Nguyên Tháp Tử) và Fujiwara Shigeru (藤原 滋, Fujiwara Shigeru? Đằng Nguyên Tư) Lồng tiếng bởi: Itō Miki và Itō Eiji Một cặp vợ chồng trung niên… |
Lúc Satoshi đi tìm Hitokage cho Giáo sư Okido thì cậu gặp lại Shigeru Okido, Shigeru hỏi Satoshi việc đạt được danh hiệu nhà vô địch thì việc trở thành… |
Nobuo (1920–1986) Baba Akiko (* 1928) Betsuyaku Minoru (1937–2020) Chaki Shigeru (1910–1998) Chikamatsu Monzaemon (1653–1725) Chikamatsu Shūkō (1876–1944)… |
Aizawa (逢沢歩, Aizawa Ayumu?) Lồng tiếng bởi: Toshiyuki Toyonaga Miki Miyama (深山美紀, Miyama Miki?) Lồng tiếng bởi: Kanako Mitsuhashi Miku Miyama (深山美玖, Miyama… |
1016/0031-9384(96)00098-4. ISSN 0031-9384. PMID 8873274. ^ Yamamoto, Shigeru; Tomoe, Miki; Toyama, Kenji; Kawai, Misako; Uneyama, Hisayuki (tháng 9 năm 2009)… |
mùa 9-12. Tên tiếng Nhật của nhân vật, Shigeru Okido (オーキド シゲル, Ōkido Shigeru?), là một tham chiếu đến Shigeru Miyamoto, người cố vấn cho người sáng tạo… |
Abe bất ngờ trở lại chính trị, vượt qua cựu Bộ trưởng Quốc phòng Ishiba Shigeru để trở thành Chủ tịch LDP lần thứ hai vào tháng 9 năm 2012. Tháng 12 năm… |
Itamae Rusher Itoh Atsushi Izaki Yusuke Izumi Masayuki Izumi Syuhei Izumiya Shigeru Kadono Takuzo Kaga Takeshi Kagawa Teruyuki Kagemaru Shigeki Kaito Ken Kaji… |
15/12/2010 với nhiều thay đổi trong dàn hát chính (gồm: Revo, Kanami Ayano, REMI, MIKI, Joelle, Tomoyo Kurosawa,Ceui, Mikuni Shimokawa, Minami Kuribayashi, Yume… |
Nhật Bản, trở thành Chánh văn phòng nội các cho đến thời của thủ tướng Shigeru Yoshida từ tháng 1 năm 1953 đến tháng 7 năm 1954. Sau đó ông giữ chức bộ… |
việc vẽ hiện tượng siêu nhiên và quái vật từ GeGeGe no Kitaro của Mizuki Shigeru và Bleach tập trung vào vũ khí và cảnh chiến đấu với cảm hứng từ Saint… |
Masuda Toshio Matsumoto Katsuji Matsumoto Leiji Miyazaki Hayao Mizuki Shigeru Mizuno Hideko Mizushima Shinji Morohoshi Daijiro Nagahama Tadao Nagai Go… |
Saito Tsukasa Chỉ đạo nhiếp ảnh - Matsui Shin'ya Chỉnh sửa - Nishiyama Shigeru Sản xuất - Studio Colorido Hoạch định - Twin Engine Sản xuất - ''Khi muốn… |
Giọng bổ sung Hideaki Anno - Giọng bổ sung Kazumi Totaka - Giọng bổ sung Shigeru Miyamoto - Giọng bổ sung Masahiro Sakurai - Giọng bổ sung Thuỳ Tiên - Doraemon… |
Yoshida Shigeru… |