Kết quả tìm kiếm Sheqel Israel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sheqel+Israel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà nước Palestine (thể loại Chính thể tại Vùng đất Israel) West Bank, the Israeli new sheqel and Jordanian dinar are widely accepted; while in the Gaza Strip, the Israeli new sheqel and Egyptian pound are widely… |
Chính quyền Dân tộc Palestine (đề mục Các khoản chi trả cho các tù nhân Palestine tại các nhà tù của Israel) định cư Israel, vùng Thung lũng Jordan, và những con đường nối giữa các cộng đồng Palestine, vẫn nằm hoàn toàn dưới quyền kiểm soát của Israel ("Khu vực… |
Shekel, ký hiệu là ₪, là tên gọi tiền tệ của Nhà nước Israel. Shekel mới được phát hành từ năm 1986 và lưu hành đến nay. Shekel mới được ký hiệu bằng tiếng… |
GHC ... Cedi Ghana GHS GWP 624 Peso Guinea XOF ILP ... Lira Israel ILR ILR ... Sheqel Israel cũ ILS ISJ ... Krona cũ Iceland ISK LAJ ... kip Lao LAK MAF… |