Kết quả tìm kiếm Shell Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Shell” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Shell plc (trước đây được gọi Royal Dutch Shell plc) là một công ty dầu khí đa quốc gia của Anh. Đây là tập đoàn năng lượng tư nhân lớn thứ hai trên thế… |
Ghost in the Shell là một bộ anime điện ảnh cyberpunk năm 1995 của đạo diễn Oshii Mamoru. Bộ phim được viết bởi Itō Kazunori và dựa trên bộ manga cùng… |
Scroll và Akira, đặc biệt chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Ghost in the Shell. Ghost in the Shell được thừa nhận tạo nguồn cảm hứng cho James Cameron trong Avatar;… |
Câu lệnh shell (tiếng Anh: Shell script) là một chương trình máy tính được thiết kế để chạy hoặc thực thi bởi Unix shell bởi một trình thông dịch theo… |
(tháng 10 năm 2013). “Parceling human accumbens into putative core and shell dissociates encoding of values for reward and pain”. The Journal of Neuroscience… |
đích này, chiếc máy bay trải qua các chương trình Blue Band (1957), Hard Shell (1958), và cuối cùng Quick Clip (1958). Chương trình cuối gắn những đai… |
SSH (đổi hướng từ Secure Shell) SSH (Secure Shell) là một giao thức mạng dùng để thiết lập kết nối mạng một cách bảo mật. SSH hoạt động ở lớp trên trong mô hình phân lớp TCP/IP. Các… |
Windows Shell cung cấp cho người dùng quyền truy cập vào các đối tượng cần thiết để chạy ứng dụng và quản lý hệ điều hành. Ví dụ quen thuộc nhất của các… |
Bash là một Unix shell và ngôn ngữ dòng lệnh được viết bởi Brian Fox cho Dự án GNU như là một phần mềm thay thế miễn phí cho Bourne shell. Được phát hành… |
thầu 18 ô (mỗi ô là 4800 km²) để các hãng quốc tế mở cuộc thăm dò. Hãng Shell nhận ba ô, Sumingdale nhận hai ô, Mobil Oil nhận hai ô, và Esso nhận một… |
GNOME Shell là lớp vỏ đồ họa của GNOME bắt đầu từ phiên bản 3, được phát hành vào ngày 6/4/ 2011. Nó cung cấp các tính năng cơ bản như khởi động ứng dụng… |
Giao diện dòng lệnh (đổi hướng từ Command-line shell) (command-line interpreter) hay trình xử lý dòng lệnh (command-line processor), hay shell. CLI là phương tiện tương tác chính với hầu hết các hệ thống máy tính trên… |
cát) hay than củi; chất xúc tác này đã lần đầu tiên được công ty dầu mỏ Shell sử dụng để sản xuất ethanol ở mức độ công nghiệp năm 1947. Các chất xúc… |
Bên trong vỏ kén vàng (tên tiếng Anh: Inside the Yellow Cocoon Shell) là phim điện ảnh chính kịch của Việt Nam năm 2023 do Phạm Thiên Ân đạo diễn và dựng… |
tháng 9 năm 2023. ^ teps (24 tháng 3 năm 2015). “Breaking out of his SoloQ Shell - Najin's New Jungler Peanut”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày… |
Hardy's Internet Guide to Marine Gastropods Rotterdam Natural History Museum Shell Image Gallery Mussel Watch Programme Lưu trữ 2015-09-07 tại Wayback Machine… |
Vỏ bọc ma (tên gốc tiếng Anh: Ghost in the Shell) là một phim điện ảnh hành động khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 2017 do Rupert Sanders đạo diễn và Jamie… |
đặt trụ sở của một số công ty năng lượng lớn, trong đó có BP, Royal Dutch Shell và BG Group. Năm 2011, 40% điện năng của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc… |
gọi là "pipes" đóng vai trò là phương tiện giao tiếp chính, và một shell (Unix shell) được sử dụng để kết hợp các công cụ để thực hiện các quy trình công… |
bật bao gồm Guilty Crown, Psycho-Pass, Haikyu và loạt phim Ghost in the Shell. Công ty ban đầu được thành lập bởi Ishikawa Mitsuhisa với tên gọi IG Tatsunoko… |