Kết quả tìm kiếm Serum albumin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Serum+albumin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albumin là một họ protein hình cầu, phổ biến nhất trong số đó là albumin huyết thanh. Tất cả các protein của họ albumin hòa tan trong nước, hòa tan vừa… |
Đạm váng sữa (Whey protein) có chứa α-lactalbumin, β-lactoglobulin, serum albumin, các immunoglobulin, và peptone proteose. ^ United States Food and Drug… |
Androvax, còn được gọi là androstenedione: liên hợp albumin huyết thanh người, là một loại miễn dịch và vắc-xin chống androstenedione được sử dụng trong… |
năm 2002). “Pharmacokinetic and pharmacodynamic studies of a human serum albumin-interferon-alpha fusion protein in cynomolgus monkeys”. J. Pharmacol… |
3 lactoferrin (apo-lactoferrin) 0.2 IgA 0.1 IgG 0.001 lysozyme 0.05 serum albumin 0.05 ß-lactoglobulin - Carbohydrate (g/100 ml) lactose 7 oligosaccharides… |
hoặc acid. Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì. Nhà hóa học người Hà… |
chọc dịch ổ bụng để lấy dịch màng bụng. Gradient albumin huyết thanh cổ trướng (serum-ascites albumin gradient, SAAG) là chỉ số hữu ích nhất để đánh giá… |
độc nhất thế giới Loài Vùng subcutaneous injection LD50 0.1% bovine serum albumin in Saline subcutaneous injection LD50 Saline intravenous injection LD50… |
Dugaiczyk A (tháng 7 năm 1983). “Linkage of the evolutionarily-related serum albumin and alpha-fetoprotein genes within q11-22 of human chromosome 4”. American… |
1977). “The binding of a synthetic progestin, R5020 to transcortin and serum albumin”. J. Clin. Endocrinol. Metab. 44 (5): 983–85. doi:10.1210/jcem-44-5-983… |
there is no binding of CPA to SHBG and CBG in the serum, 93% of the compound is bound to serum albumin.[liên kết hỏng] ^ Wakelin SH, Maibach HI, Archer… |
dịch truyền: nếu nó nhỏ hơn 35g/l, thì khó có thể mắc bệnh FIP. Đo tỷ lệ albumin với globulin trong dịch truyền: nếu nó trên 0,8, thì không thể mắc viêm… |
Tetsuya; Hara, Shigeko (2014). “Effects of topiroxostat on the serum urate levels and urinary albumin excretion in hyperuricemic stage 3 chronic kidney disease… |
vì nó được mang trong các hồng cầu, chứ không phải trong huyết thanh. Albumin huyết thanh chiếm 55% protein trong máu, và là một đóng góp chính để duy… |
myristic được gắn vào chất tương tự này, liên kết phân tử insulin với albumin huyết thanh dồi dào, từ đó giúp kéo dài tác dụng và giảm nguy cơ hạ đường… |
Gervaix; Sandrine Leroy; Dominique Gendrel; Gérard Bréart; Martin Chalumeau. Serum Procalcitonin Level and Other Biological Markers to Distinguish Between… |
Sinh hóa máu (tiếng Anh: serum biochemistry) là một xét nghiệm y học thông dụng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý. Dưới đây là bảng liệt kê thường dùng… |
xét nghiệm máu để đo tốc độ lọc cầu thận và xét nghiệm nước tiểu để đo albumin. Các xét nghiệm khác như siêu âm hoặc sinh thiết thận có thể được thực… |
phụ nữ. OHPC liên kết rộng rãi với protein huyết tương, trong đó bao gồm albumin. Không giống như progesterone và 17α-hydroxyprogesterone, OHPC có ái lực… |
của nó cho thấy liên kết với protein huyết tương cao (> 95%), bao gồm cả albumin và axit α1 glycoprotein, nhưng không phải với globulin gắn với hormone… |