Kết quả tìm kiếm Serie A 1998 99 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Serie+A+1998+99", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serie A (phát âm tiếng Ý: [ˈsɛːrje ˈa]), còn gọi là Serie A TIM do được tài trợ bởi TIM, là giải đấu chuyên nghiệp dành cho các câu lạc bộ bóng đá đứng… |
vào năm 1926. Phần lớn chiều dài lịch sử, đội bóng chơi ở Serie A. Napoli đã vô địch Serie A 3 lần vào các mùa giải 1986-87, 1989-90 và 2022-23. Họ cũng… |
Lilian Thuram (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) 1990/91 Parma (1996–2001) Cup UEFA: 1998/99 Cúp Ý: 1998/99 Siêu Cup Ý: 1999 Juventus (2001–2006) Vô địch Serie A: 2001/02 2002/03 (2004/05 & 2005/06 câu… |
cúp châu Âu năm 1999, chức vô địch Serie A năm 2000, một vài cúp nội địa và tiến tới trận chung kết Cúp UEFA năm 1998. Những bộ trang phục truyền thống… |
Francesco Totti (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) thi đấu ở World Cup 1998, Totti được bình chọn là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất Serie A mùa giải 1998-1999. Serie A mùa giải 2000-2001, A.S. Roma dưới sự dẫn… |
Parma Calcio 1913 (đổi hướng từ Parma A.C.) Italia Vô địch: 1991–92, 1998–99, 2001–02 SuperCoppa Italiana Vô địch: 1999 Serie C Vô địch: 1953–54, 1972–73, 1983–84, 1985–86 Serie D Vô địch: 1969–70, 2015–16… |
bộ bóng đá. Giải vô địch quốc gia Ý / Northern League / Serie A: 9 Vô địch: 1897–98; 1898–99; 1899–1900; 1901–02; 1902–03; 1903–04; 1914–15; 1922–23;… |
thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. Serie A Vô địch (1): 1984-85 Serie B Vô địch (3): 1956-57, 1981-82, 1998-99 Coppa Italia: Về nhì (3): 1976, 1983… |
Alessandro Nesta (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) 2008. Lazio Serie A (1): 1999–2000 Coppa Italia (2): 1997–98, 1999–2000 Supercoppa Italiana (1): 2000 UEFA Cup Winners' Cup (1): 1998–99 UEFA Super Cup… |
AC Milan (đổi hướng từ A.C. Milan) giải 1980–81 và 1982–83, ở giải đấu hàng đầu của bóng đá Ý, được gọi là Serie A kể từ mùa giải 1929–30. 18 danh hiệu FIFA và UEFA của AC Milan là cao thứ… |
Gabriel Batistuta (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) Fiorentina của Ý. Anh cũng là tay săn bàn xuất sắc thứ 8 trong lịch sử giải đấu Serie A với 184 bàn 318 trận từ 1991 đến 2003. Ở cấp độ quốc gia, anh đã từng danh… |
Andrea Pirlo (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) chức vô địch Serie B, giành quyền lên chơi tại Serie A vào năm 1997. Màn trình diễn tiềm năng đã giúp anh cập bến Internazionale vào năm 1998, đội bóng yêu… |
Roberto Baggio (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) đá Ý xuất sắc nhất năm 1998 và Cầu thủ xuất sắc nhất Serie A, lần lượt thua Alessandro Del Piero và Ronaldo. Sau World Cup 1998, Baggio ký hợp đồng với… |
Juventus FC (đề mục Trở lại Serie A (2007–2011)) Vecchia Signora ("Bà đầm già"), câu lạc bộ đã giành được 36 danh hiệu Serie A, 14 danh hiệu Coppa Italia, 9 danh hiệu Supercoppa Italiana, 2 Intercontinental… |
thời gian tồn tại, ngoại trừ mùa giải 1951–52. Roma đã ba lần vô địch Serie A vào các mùa giải 1941–42, 1982–83 và 2000–01, cũng như chín danh hiệu Coppa… |
đá Ý sau Serie A. Nó đã hoạt động được hơn 90 năm kể từ mùa giải 1929–30. Giải được tổ chức bởi Lega Calcio cho đến năm 2010, khi Lega Serie B được thành… |
Andriy Mykolayovych Shevchenko (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) 1996–97, 1997–98, 1998–99 Ukrainian Cup: 1996, 1998, 1999 Commonwealth of Independent States Cup: 1996, 1997, 1998 AC Milan Serie A: 2003–04 Coppa Italia:… |
Filippo Inzaghi (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) khởi sắc tại Juventus F.C. và A.C. Milan với 2 danh hiệu UEFA Champions League (2003 và 2007), 3 danh hiệu Serie A (1998, 2004 và 2011). Anh là một trong… |
Dino Baggio (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) Fiorentina, theo sau là Supercoppa Italiana 1999 trước nhà vô địch Serie A 1998–99 Milan. Baggio ở lại Parma cho đến cuối mùa giải 1999–2000, giúp câu… |
Gianluigi Buffon (thể loại Cầu thủ bóng đá Serie A) trong trận play-off thăng hạng Serie B Parma Coppa Italia: 1998–99 Supercoppa Italiana: 1999 UEFA Cup: 1998–99 Juventus Serie A: 2001–02, 2002–03, 2011–12… |