Kết quả tìm kiếm Sequoia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sequoia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cây General Sherman (đổi hướng từ Cây sequoia) (Sequoiadendron giganteum) nằm trong khu Rừng Khổng lồ của Vườn quốc gia Sequoia, Quận Tulare, California, Hoa Kỳ. Theo thể tích, nó là cây đơn thân lớn… |
lẻ nặng nhất thế giới còn sinh tồn thuộc về cây sequoia General Sherman trong Vườn quốc gia Sequoia thuộc dãy núi Sierra Nevada (Hoa Kỳ). Cá voi xanh… |
Sequoia sempervirens (/səˈkwɔɪ.ə ˌsɛmpərˈvaɪrənz/) còn gọi là hồng sam là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được David Don mô… |
người cộng tác của Sequoia Capital và là cựu CFO của PayPal, đã gia nhập ban giám đốc của YouTube. Vào tháng 4 năm 2006, Sequoia đặt thêm 8 triệu USD… |
Calymmaria sequoia là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi Calymmaria. Calymmaria sequoia được miêu tả năm 2004 bởi Heiss & Draney. ^ Platnick… |
Nannocyrtopogon sequoia là một loài ruồi trong họ Asilidae. Nannocyrtopogon sequoia được Wilcox & Martin miêu tả năm 1957. Loài này phân bố ở vùng Tân… |
Michael Moritz từ Sequoia Capital thậm chí còn đe dọa yêu cầu Google ngay lập tức trả lại khoản đầu tư 12,5 triệu đô la Mỹ của Sequoia nếu họ không thực… |
Rhyacophila sequoia là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.… |
Glossosoma sequoia là một loài Trichoptera trong họ Glossosomatidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Hoffman hiện nắm chức Chủ tịch Hội đồng quản trị. Công ty được tài trợ bởi Sequoia Capital, Greylock, liên doanh Bain Capital, đối tác liên doanh Bessemer… |
(Libocedrus) Pilgerodendron * (Libocedrus) Platycladus - trắc bách, trác bá Sequoia - củ tùng Sequoiadendron - cự sam Taiwania - bách tán Đài Loan Taxodium… |
vật trên cạn với sự xuất hiện của nhiều loài cây có tỷ trọng lớn như: Sequoia sempervirens, Pseudotsuga menziesii, Picea sitchensis, Fitzroya cupressoides… |
1103 Sequoia là một 47 km Hành tinh vi hình. Đây là một tiểu hành tinh thuộc nhóm Hungaria. Nó được phát hiện bởi W. Baade ngày 9 tháng 11 năm 1928, tại… |
Sequoia; cả hai đều được quản lý bởi Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ, cùng nhau tạo thành khu vực cơ cấu quản lý Vườn quốc gia Kings Canyon và Sequoia.… |
Batrachoseps kawia (tên tiếng Anh: Sequoia Slender Salamander) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của California, ở Tulare… |
năm 2018, Perkins tuyên bố công ty đã huy động được 40 triệu đô la bằng Sequoia Capital, Liên doanh Blackbird và Felicis, và nó được định giá 1 tỷ đô la… |
giới. ByteDance được hỗ trợ bởi Kohlberg Kravis Roberts, SoftBank Group, Sequoia Capital, General Atlantic và Hillhouse Capital Group. Vào ngày 19 tháng… |
Toutiao và trong vòng hai năm đã thu hút hơn 13 triệu người dùng hàng ngày. Sequoia Capital, đã từ chối Trương lần đầu tiên, đã xuất hiện và dẫn đầu khoản… |
được phân loại trong họ Cupressaceae chứa phân họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng). ^ Schmid… |
cây Sequoia khổng lồ và cây gỗ đỏ miền biển, sau đó ấu trùng đào hang. Thomas, H. H., Shellhammer, H. S., và Stecker, R. E. 1980. Giant sequoia ecology… |