Kết quả tìm kiếm Segunda Divisão Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Segunda+Divisão", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liga Portugal 2 (đổi hướng từ Segunda Liga) đầu vào năm 1990 với tên gọi Segunda Divisão de Honra (Giải hạng hai danh dự), thay thế Segunda Divisão (Segunda Divisão) trở thành giải hạng hai của… |
cuối bảng sẽ xuống hạng trực tiếp ở Segunda Divisão. 8 đội bóng sau tham dự Liga Futebol Amadora Primera Divisão 2018 với việc DIT F.C. trở lại hạng đấu… |
đá và gia nhập câu lạc bộ trẻ Tanabi tại giải Campeonato Paulista Segunda Divisão vào năm 2012. Ngày 8 tháng 2 năm 2013, Luan chuyển đến thi đấu tại… |
William Carvalho (thể loại Cầu thủ bóng đá Segunda Divisão) 9 0 38 1 Total 143 10 13 1 10 0 27 0 193 11 Fátima (loan) 2011–12 Segunda Divisão 13 3 0 0 — — 13 3 Cercle Brugge (loan) 2011–12 Belgian Pro League 19… |
bởi thủ môn đồng hương Júlio César. Ederson lần đầu chơi một số trận ở Segunda Liga với đội dự bị ở và với đội một tại Taça da Liga. Vào ngày 5 tháng… |
trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Torreense 2011–12 Segunda Divisão 16 0 2 1 – 0 0 18 1 2012–13 13 2 0 0 – 0 0 13 2 2013–14 Campeonato… |
tại Segunda Divisão 1945–46 và Campeonato de Lisboa 1945–46. Câu lạc bộ luôn trụ hạng tại giải đấu cấp cao nhất cho đến mùa giải Primeira Divisão 1952–53… |
Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng 2010–11 Louletano DC Segunda Divisão 5 0 - - 5 0 2011–12 TuS Koblenz Regionalliga 10 0 - - 10 0 2012 Kawasaki… |
bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Fafe (mượn) 1990–91 Segunda Divisão 38 6 0 0 — — 38 6 Benfica 1991–92 Primeira Liga 21 4 3 0 7 0 1 0 32… |
Josué Sá (thể loại Cầu thủ bóng đá Segunda Liga) Bàn Trận Bàn Chaves (mượn) 2011–12 Segunda Divisão Norte 23 1 0 0 0 0 – 23 1 Vitória Guimarães II 2012–13 Segunda Liga 31 1 – – – 31 1 2013–14 Campeonato… |
2006–07 Primeira Liga 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tourizense (loan) 2006–07 Segunda Divisão 11 2 0 0 0 0 — 11 2 Olhanense (loan) 2007–08 Liga de Honra 17 0 1 0… |
Sintrense 2011–12 Terceira Divisão 26 5 1 0 — 27 5 Fátima (mượn) 2012–13 Segunda Divisão 29 0 2 0 — 31 0 Benfica B 2013–14 Segunda Liga 17 0 — 17 0 2014–15… |
Tổng cộng Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Tourizense 2006–07 Segunda Divisão 7 1 1 0 — 8 1 2007–08 34 10 1 0 — 35 10 2008–09 1 0 1 0 — 2 0 Tổng… |
vòng đầu tiên của Cúp UEFA. Cùng năm, CLB giành chức vô địch giải Segunda Divisão (Hạng Nhì) với 94 điểm và giành một suất lên chơi Hạng Nhất. Năm 2004… |
Juventude 2004 Série A 28 3 7 0 1 0 — — — 36 3 FC Porto B 2004–05 Segunda Divisão B 14 0 — — — — — 14 0 Dynamo Moscow 2005 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga… |
20 tháng 9 năm 2020, Eydison gia nhập Azuriz trong một mùa giải ở Segunda Divisão. Vào ngày 27 tháng 9 năm 2020, anh có trận ra mắt Azuriz, ghi một bàn… |
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Sporting CP B 2002–03 Segunda Divisão 2 0 — — — — 2 0 Sporting CP 2002–03 Primeira Liga 25 3 3 2 — 3 0 0… |
luyện viên thi đấu của Fernando Santos”. UEFA. ^ “Época 1975/76: Primeira Divisão” [1975/76 season: First Division] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Arquivos da… |
của giải Liga de Elite Giải vô địch quốc gia Tổ chức từ năm 1973. 2a Divisão de Macau Giải hạng nhì Tổ chức từ năm 2005. Taça de Macau em Futebol… |