Kết quả tìm kiếm Sed Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sed", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thư Kinh tế của SED (1962–1973 và 1976–1989) Hans Modrow - Bí thư Quận Dresden của SED (1973–1989), Thủ tướng Đông Đức cuối cùng của SED (11/1989-3/1990)… |
detestor, quia peccando, non solum poenas a te iuste statutas promeritus sum, sed praesertim quia offendi te, summum bonum, ac dignum qui super omnia diligaris… |
Khatouti Sed Eldjir là một đô thị thuộc tỉnh Msila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.689 người. ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids… |
thành Tổng Bí thư sau quyết định của Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED), nhưng đã buộc phải từ chức chỉ 1 tháng sau khi bức tường Berlin sụp đổ… |
đã đề cập đến một lễ hội Sed thứ hai của Qa'a, điều này chỉ ra rằng ít nhất ông đã trì vì 33 năm. Theo truyền thống, lễ hội Sed đầu tiên thường không được… |
thúc nhanh hơn. Trong khu vực chiếm đóng của Liên Xô, các thành viên của SED đã báo cáo cho Stalin biết hành động cướp bóc và hãm hiếp của binh lính Liên… |
nghĩa Thống nhất Đức (tiếng Đức: Sozialistische Einheitspartei Deutschlands, SED), còn được biết tới là Đảng Cộng sản Đông Đức, là đảng phái theo chủ nghĩa… |
Công nghệ hiển thị FED FLD iMoD Laser LPD OLED OLET QD-LED SED TPD TDEL TMOS Màn hình hiển thị Kính áp tròng thực tế ảo Công nghệ hiển thị nổi trong màn… |
Sed Rahal là một đô thị thuộc tỉnh Djelfa, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.812 người. ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids.com… |
trên nền tảng tư tưởng Marx-Lenin do Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED) lãnh đạo tuyệt đối; được đặt trong vòng ảnh hưởng của Liên Xô như một quốc… |
tình dục (kết hôn), thì hôn nhân đó được coi là hôn nhân thông qua ratum sed non consummatum. Loại hôn nhân này, bất kể lý do không kết hôn, có thể bị… |
tiếp trong cú pháp của chúng. Bộ các trình tiện ích (gồm trình biên tập sed và trình lọc grep) đi kèm các bản phân phối Unix có vai trò đầu tiên trong… |
tìm độ sáng bolometric bằng cách phù hợp với Phân bố năng lượng quang phổ (SED) cung cấp cho ngôi sao độ sáng gần 440.000 L☉, với nhiệt độ hiệu dụng là… |
gian này SED-PDS đã thay đổi rõ ràng về nhân sự, cách tổ chức và về nội dung. Vào ngày 4 tháng 2 năm 1990 đảng SED-PDS cũng đã bỏ phần tên SED, tên mới… |
self-centeredness or failure in seeing truth. Augustine wrote to Julian of Eclanum: Sed si disputatione subtilissima et elimatissima opus est, ut sciamus utrum primos… |
nhất trong Đông Đức là Tổng bí thư Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED) (chức danh Bí thư thứ nhất trong khoảng 1953-1976). Đảng Cộng sản và lãnh… |
Gilberti Anglici Tam Morborum Universalium Quam Particularium Nondum Medicis Sed & Cyrurgicis Utilissimum. Lugduni: Impressum per Jacobum Sacconum, expensis… |
Ông từng giữ các chức vụ Tổng Bí thư Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED) và Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng; năm 1976, ông thay thế Willi Stoph làm… |
Âu-Á. Khẩu hiệu: "Học không vì bằng cấp, học vì cuộc sống" (Non Scholae Sed Vitae Discimus). Trường có hơn 20 khoa đào tạo với 4 campus là Moscow, Saint… |
Lumen propagatur seu diffunditur non solum directe, refracte, ac reflexe, sed etiam alio quodam quarto modo, diffracte." (Proposition 1. Light propagates… |