Kết quả tìm kiếm Scrooge Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Scrooge", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cũng như phiêu lưu, và Bác Scrooge đã trở thành một trong những nhân vật ưa thích nhất của ông bắt cặp với Donald. Scrooge ngày càng được yêu mến, và… |
năm 1990. Dựa trên Uncle Scrooge và các bộ truyện tranh Vũ trụ vịt Donald khác do Carl Barks tạo ra, chương trình đi theo Scrooge McDuck, ba cháu trai của… |
"Island in the Sky" (Hòn đảo trên bầu trời) về một chuyến phiêu lưu của chú Scrooge. ^ Gottfried Helnwein & Barks, Carl (11 tháng 7 năm 1992). “HELNWEIN TALKS… |
họa bởi John Leech. Một Giáng Sinh Carol kể lại câu chuyện về Ebenezer Scrooge, một người khốn khổ lớn tuổi được hồn ma của đối tác kinh doanh cũ Jacob… |
tốt bụng của mình. Rõ ràng Scrooge chẳng có ý định tận hưởng mùa lễ, và như mọi khi, ông về nhà một mình. Tại nhà, Scrooge gặp hồn ma của Jacob Marley… |
Scamp) RT-20 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-15 Scrooge) RT-21 Temp 2S Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-16… |
viên cốt lõi của Gia đình Duck của Disney, với vị thế là cháu gái của Scrooge McDuck, chị em sinh đôi với Donald Duck và là mẹ của Huey, Dewey và Louie… |
this story with The Hound of the Whiskervilles (1960), starring Uncle Scrooge. A 1965 issue of Walt Disney's Comics and Stories (comic book) featured… |
2014. ^ a b Rosenblum, Constance (ngày 19 tháng 12 năm 2004). “'Hetty': Scrooge in Hoboken”. The New York Times. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007. Hetty… |
Saddler) – 1961 - 1976. RT-2, SS-13 Savage – 1968 - 1976. RT-20P, SS-15 Scrooge – 1961 - 1962. RT-21 Temp 2S, SS-16 Sinner – 1976 - 1986. RT-23 Molodets… |
tương đồng với truyện tranh năm 2002 tên The Dream of a Lifetime của Uncle Scrooge. Tháng 4 năm 2014, The Daily Telegraph đưa bộ phim vào danh sách 10 phim… |
chuyện cổ tích kinh điển của Charles Dickens, ông lồng tiếng Ebenezer Scrooge, Hồn ma Giáng sinh quá khứ, hiện tại và tương lai. Phim do Robert Zemeckis… |
Đôn. Luân Đôn là bối cảnh cho các bộ phim bao gồm Oliver Twist (1948), Scrooge (1951), Peter Pan (1953), The 101 Dalmatians (1961), My Fair Lady (1964)… |
Elvis Cameo The Polar Express Có Có Không The Conductor/Hero Boy/Father/Scrooge/Santa Claus/Hobo Voice and motion capture Executive producer Magnificent… |
Năm Tựa vở kịch Vai diễn Địa điểm 1995 A Christmas Carol Child Scrooge / Tiny Tim (alt) Sân khấu Barbican bởi Công ty Royal Shakespeare 1996 Les Enfants… |
Quinn - The Secret of Santa Vittoria 1970: Albert Finney - Scrooge vai "Ebenezer Scrooge" Richard Benjamin - Diary of a Mad Housewife Elliott Gould -… |
ký hiệu của NATO SS-9 'Scarp' RT-20 ICBM, tên ký hiệu của NATO SS-15 'Scrooge' (chưa từng được triển khai) MR-UR-100 Sotka ICBM, tên ký hiệu của NATO… |
“The Quest for Kalevala”, Uncle Scrooge (334), ISBN 978-0-911903-55-3 , a story in tribute to the Kalevala featuring Scrooge McDuck and some characters from… |
(9M76) SS-13 "Savage" (RT-2) SS-14 "Scapegoat" and "Scamp" (RT-15) SS-15 "Scrooge" (RT-20) SS-16 "Sinner" (15Zh42) SS-17 "Spanker" (MR-UR-100) SS-18 "Satan"… |
“The Quest for Kalevala”, Uncle Scrooge (334), ISBN 978-0-911903-55-3 , a story in tribute to the Kalevala featuring Scrooge McDuck and some characters from… |