Scrooge

Kết quả tìm kiếm Scrooge Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • cũng như phiêu lưu, và Bác Scrooge đã trở thành một trong những nhân vật ưa thích nhất của ông bắt cặp với Donald. Scrooge ngày càng được yêu mến, và…
  • năm 1990. Dựa trên Uncle Scrooge và các bộ truyện tranh Vũ trụ vịt Donald khác do Carl Barks tạo ra, chương trình đi theo Scrooge McDuck, ba cháu trai của…
  • "Island in the Sky" (Hòn đảo trên bầu trời) về một chuyến phiêu lưu của chú Scrooge. ^ Gottfried Helnwein & Barks, Carl (11 tháng 7 năm 1992). “HELNWEIN TALKS…
  • Hình thu nhỏ cho Hồn ma đêm Giáng sinh
    họa bởi John Leech. Một Giáng Sinh Carol kể lại câu chuyện về Ebenezer Scrooge, một người khốn khổ lớn tuổi được hồn ma của đối tác kinh doanh cũ Jacob…
  • tốt bụng của mình. Rõ ràng Scrooge chẳng có ý định tận hưởng mùa lễ, và như mọi khi, ông về nhà một mình. Tại nhà, Scrooge gặp hồn ma của Jacob Marley…
  • Scamp) RT-20 Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-15 Scrooge) RT-21 Temp 2S Tên lửa đạn đạo liên lục địa (Nga; Chiến tranh Lạnh) (SS-16…
  • viên cốt lõi của Gia đình Duck của Disney, với vị thế là cháu gái của Scrooge McDuck, chị em sinh đôi với Donald Duck và là mẹ của Huey, Dewey và Louie…
  • Hình thu nhỏ cho Gia tộc Baskerville
    this story with The Hound of the Whiskervilles (1960), starring Uncle Scrooge. A 1965 issue of Walt Disney's Comics and Stories (comic book) featured…
  • Hình thu nhỏ cho Hetty Green
    2014. ^ a b Rosenblum, Constance (ngày 19 tháng 12 năm 2004). “'Hetty': Scrooge in Hoboken”. The New York Times. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007. Hetty…
  • Hình thu nhỏ cho Lực lượng Tên lửa Chiến lược Nga
    Saddler) – 1961 - 1976. RT-2, SS-13 Savage – 1968 - 1976. RT-20P, SS-15 Scrooge – 1961 - 1962. RT-21 Temp 2S, SS-16 Sinner – 1976 - 1986. RT-23 Molodets…
  • tương đồng với truyện tranh năm 2002 tên The Dream of a Lifetime của Uncle Scrooge. Tháng 4 năm 2014, The Daily Telegraph đưa bộ phim vào danh sách 10 phim…
  • Hình thu nhỏ cho Jim Carrey
    chuyện cổ tích kinh điển của Charles Dickens, ông lồng tiếng Ebenezer Scrooge, Hồn ma Giáng sinh quá khứ, hiện tại và tương lai. Phim do Robert Zemeckis…
  • Hình thu nhỏ cho Luân Đôn
    Đôn. Luân Đôn là bối cảnh cho các bộ phim bao gồm Oliver Twist (1948), Scrooge (1951), Peter Pan (1953), The 101 Dalmatians (1961), My Fair Lady (1964)…
  • Hình thu nhỏ cho Tom Hanks
    Elvis Cameo The Polar Express Có Có Không The Conductor/Hero Boy/Father/Scrooge/Santa Claus/Hobo Voice and motion capture Executive producer Magnificent…
  • Hình thu nhỏ cho Jonathan Bailey
    Năm Tựa vở kịch Vai diễn Địa điểm 1995 A Christmas Carol Child Scrooge / Tiny Tim (alt) Sân khấu Barbican bởi Công ty Royal Shakespeare 1996 Les Enfants…
  • Hình thu nhỏ cho Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhất
    Quinn - The Secret of Santa Vittoria 1970: Albert Finney - Scrooge vai "Ebenezer Scrooge" Richard Benjamin - Diary of a Mad Housewife Elliott Gould -…
  • ký hiệu của NATO SS-9 'Scarp' RT-20 ICBM, tên ký hiệu của NATO SS-15 'Scrooge' (chưa từng được triển khai) MR-UR-100 Sotka ICBM, tên ký hiệu của NATO…
  • Hình thu nhỏ cho Sông Vuoksi
    “The Quest for Kalevala”, Uncle Scrooge (334), ISBN 978-0-911903-55-3 , a story in tribute to the Kalevala featuring Scrooge McDuck and some characters from…
  • (9M76) SS-13 "Savage" (RT-2) SS-14 "Scapegoat" and "Scamp" (RT-15) SS-15 "Scrooge" (RT-20) SS-16 "Sinner" (15Zh42) SS-17 "Spanker" (MR-UR-100) SS-18 "Satan"…
  • Hình thu nhỏ cho Kalevala
    “The Quest for Kalevala”, Uncle Scrooge (334), ISBN 978-0-911903-55-3 , a story in tribute to the Kalevala featuring Scrooge McDuck and some characters from…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chu Văn AnTiếng Trung QuốcMiduThâm QuyếnSkibidi ToiletTăng Minh PhụngQuần thể di tích Cố đô Hoa LưPhan Đình TrạcChữ Quốc ngữSinh sản vô tínhTriệu Lệ DĩnhChâu Đại DươngĐắk LắkCàn LongXVideosNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamKevin De BruynePhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Đồng NaiKhánh Ngọc (ca sĩ sinh 1936)Mười hai con giápÚcVàngPhim khiêu dâmTên gọi Việt NamTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBóng đáUEFA Champions League 2023–24Kiên GiangSingaporeTrùng KhánhTạ Đình ĐềBRICSUEFA Champions League 2024–25Đền HùngTỉnh thành Việt NamHưng YênRadio France InternationaleTắt đènTrí tuệ nhân tạoTrầm cảmĐịa lý Việt NamCho tôi xin một vé đi tuổi thơLiếm dương vậtTrái ĐấtTrần Quốc ToảnNguyễn Tân CươngCamp NouMinecraftPhạm TuânĐứcMê KôngNguyễn Tấn DũngMặt trăng ôm mặt trờiTNhà Lê sơTừ Hán-ViệtNguyễn Sinh SắcChiến cục Đông Xuân 1953–1954IMessageHồi giáoChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Nhà ChuOrange (ca sĩ)Loạn luânNguyễn Văn LinhChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Châu Đăng KhoaĐồng bằng sông HồngBình Ngô đại cáoNguyễn Minh TúThomas EdisonQuân lực Việt Nam Cộng hòaPhạm Xuân ẨnMôi trườngXung đột Israel–PalestineLê Minh HưngNgân hàng thương mại cổ phần Quân đội🡆 More