Kết quả tìm kiếm Scottish Football League 1980–81 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Scottish+Football+League+1980–81", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Champions League 2011/12, pg 10:". UEFA.com. ^ “Champions League and Europa League changes next season”. UEFA.com. Union of European Football Associations… |
Tottenham Hotspur F.C. (đổi hướng từ Tottenham Hotspur Football Club) bộ đầu tiên dưới hạng vô địch quốc gia làm được điều này kể từ khi Football League được thành lập vào năm 1888. Tottenham cũng là câu lạc bộ đầu tiên… |
Giải bóng đá ngoại hạng Scotland (đổi hướng từ Scottish Premier League) Scottish Football League (SFL). Giải bị hủy bỏ năm 2013,khi các đội của SPL & SFL sáp nhập trở thành hệ thống giải Scottish Professional Football League, với… |
Manchester City F.C. (đổi hướng từ Manchester City Football Club) lần đầu tiên lên ngôi vô địch UEFA Champions League. Manchester City đứng đầu Deloitte Football Money League vào cuối mùa giải 2020–21, trở thành câu lạc… |
Liverpool Football League First Division: 1978–79, 1979–80, 1981–82, 1982–83, 1983–84, 1985–86 FA Cup: 1985–86 Football League Cup: 1980–81, 1981–82,… |
Kevin Johnson (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá English Football League) cập 13 tháng 10 năm 2009. Kevin Johnson tại Cơ sở dữ liệu cầu thủ English & Scottish Football League Bản mẫu:Huddersfield Town F.C. Player of the Year… |
Champions League với thành tích bất bại, chỉ có bốn câu lạc bộ đã làm điều này hai lần: Liverpool có 6 chiến thắng và 3 trận hòa vào năm 1980–81 và 7 chiến… |
thành công nhất với 10 lần vô địch. ^ Scottish Football Historical Archive. “Scottish Highland Football League”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2012. Bản… |
the Tennents Scottish Cup”. The Tennents Scottish Cup. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2006. ^ Paul Mitchell. “The first international football match”. BBC… |
League Second Division: thăng hạng 1976–77 Anglo Scottish Cup: 1976 Aston Villa First Division: 1980–81 FA Charity Shield: 1981 European Cup: 1981–82 European… |
quốc tịch ngoài FIFA. Highland League: Vô địch: 1961–62, 1978–79, 1979–80, 1980–81, 1984–85, 1999–00, 2006–07 Scottish Qualifying Cup (North) : Vô địch:… |
Deveronvale Football Club là một câu lạc bộ bóng đá hiện đang thi đấu tại Highland Football League ở Scotland. Đội bóng được thành lập năm 1938 và chơi… |
Notts County F.C. (thể loại Câu lạc bộ English Football League) Division (1992–2004), League Two (2004–nay) Vô địch: 1970–71, 1997–98, 2009–10 Á quân:: 1959–60 Anglo-Scottish Cup Á quân:: 1980–81 Anglo-Italian Cup Vô… |
John Breckin (thể loại Cầu thủ bóng đá English Football League) thủ English & Scottish Football League Bản mẫu:1974–75 Football League Fourth Division PFA Team of the Year Bản mẫu:1978–79 Football League Third Division… |
Football Association. Các đội tham gia là thành viên của Scottish Professional Football League (SPFL), Highland League hoặc North Caledonian League,… |
của Third Division (hiện tại là Football League Two): 1994/95 Vô địch Anglo-Scottish Cup: 1980/81. Vô địch Football League Trophy (1): 2011/2012, Á quân… |
Football Association. ngày 9 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2021. ^ “Scottish FA submit spectator options to UEFA”. Scottish Football Association… |
Alan Birch (thể loại Cầu thủ bóng đá English Football League) “Profile”. Post War English & Scottish Football League A - Z Player's Transfer Database. Bản mẫu:1980–81 Football League Third Division PFA Team of the… |
giải đấu dành cho tất cả các câu lạc bộ tham gia Premier League và English Football League. Manchester City là nhà đương kim vô địch hai lần, đã giữ… |
Charlie Cooke (thể loại Cầu thủ bóng đá North American Soccer League (1968–84)) stats Charlie Cooke, London Hearts Supporters' Club CHARLIE COOKE, Post War English & Scottish Football League A – Z Player's Database Bản mẫu:SFA Profile… |