Kết quả tìm kiếm Saxe Coburg Gotha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Saxe+Coburg+Gotha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha (26 tháng 8 năm 1819 – 14 tháng 12 năm 1861), tên đầy đủ cùng tước hiệu khi sinh là Franz Albrecht August Karl Emanuel… |
Simeon Sakskoburggotski (đổi hướng từ Simeon Sachsen-Coburg-Gotha) trước năm 1945. Năm 2001, Simeon, lúc này lấy tên là Simeon Borisov Saxe-Coburg-Gotha, tuyên bố ông sẽ trở lại Bulgaria để thành lập một đảng chính trị… |
Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Haus Sachsen-Coburg und Gotha) là một dòng dõi quý tộc Đức, một chi nhánh thuộc dòng Ernestine, chi trưởng… |
họ Sachsen-Coburg und Gotha thuần Đức được Anh hóa và trở thành Saxe-Coburg and Gotha, được tiếp tục duy trì trong thời kỳ đầu của triều đại con của Edward… |
các lực lượng pháo binh và súng trường của hai phe, các tiểu đoàn Saxe-Coburg-Gotha đã dựa vào địa hình để che khuất điểm yếu của họ trước quân Baden… |
Coburg có thể là một trong các địa danh sau đây: Tại Đức Thành phố Coburg tại bang Bayern Hạt Coburg của Bayern Saxe-Coburg Saxe-Coburg-Gotha Tại Canada… |
Công quốc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Herzogtum Sachsen-Coburg und Gotha) là một nhà nước cấu thành nên Đế quốc Đức, được cai trị bởi dòng Ernestine… |
Gustaf Adolf, Công tước xứ Västerbotten và Công nương Sibylla của Saxe-Coburg và Gotha. Cha của ông đã bị tử nạn trong một vụ rơi máy bay vào chiều ngày… |
Phía bắc là Fahner Höhe. Sông Unstrut tạo thành một đọa ranh giới ngắn phía bắc của huyện. Saxe-Gotha Saxe-Coburg-Gotha Trang mạng chính thức (tiếng Đức)… |
thành phố Coburg. Lịch sử huyện này phần lớn chịu ảnh hưởng của thành phố Coburg. Từ năm 1826 đến năm 1918, vùng này thuộc Saxe-Coburg-Gotha (xem Thuringia)… |
trở thành một vùng đất nằm lọt ngoài Saxe-Coburg Saxe-Coburg-Saalfeld cho đến năm 1826, sau đó là Saxe-Coburg-Gotha. Đơn vị sau bị Phổ mua năm 1834 và trở… |
Louis-Philippe của Bỉ (thể loại Vương tộc Saxe-Cobourg và Gotha (Bỉ)) Paul. “Belgium”. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2014. ^ (tiếng Anh)“Saxe-Coburg-Gotha Belgium”. Royalty Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016.… |
tằng tôn nữ Sibylle Calma Maria Alice Bathildis Feodora của Sachsen-Coburg và Gotha. Bà là vợ của Vương tôn Gustaf Adolf, Công tước xứ Västerbotten, và… |
Mariya Aleksandrovna của Nga (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) là Công tước phu nhân xứ Edinburgh và sau đó là Công tước phu nhân xứ Sachsen-Coburg và Gotha với tư cách là vợ của Alfred xứ Sachsen‑Coburg và Gotha.… |
Alfred của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (Alfred Ernest Albert; 6 tháng 8 năm 1844 – 30 tháng 7 năm 1900) là thành viên của Vương… |
Sachsen-Coburg và Gotha-Koháry là một nhánh phụ đến từ Nhà Saxe-Coburg và Gotha, được thành lập sau cuộc hôn nhân của Thân vương Ferdinand xứ Sachsen-Coburg và… |
từ Vua Fernando II của Bồ Đào Nha (của Nhà Sachsen-Coburg và Gotha-Koháry). Tên gọi Bragança-Saxe-Coburgo-Gota chủ yếu phổ biến trong các tác phẩm của… |
công quốc riêng biệt. Victorie có một anh trai, Ernst I xứ Sachsen-Coburg và Gotha, trong khi người em trai là Công tử Leopold trở thành Quốc vương đầu… |
tộc từ [Nhà Saxe-Coburg-Gotha] sang [Nhà Windsor], do đó ngừng sử dụng tước hiệu Công tước xứ Saxony, Thân vương xứ Saxe-Coburg and Gotha,... các loại… |
đổi thành Windsor vào năm 1917. ^ “Kohary”. Almanach de Gotha. Gotha, Saxe-Coburg and Gotha: Justus Perthes. 1825. tr. 3, 106–107. ^ (tiếng Anh)Lundy… |