Kết quả tìm kiếm Sasang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sasang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sasang-gu là một gu (quận) ở trung tâm Busan, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 35,84 km², dân số khoảng 275.000 người. Sasang trở thành một quận của Busan… |
Ga Sasang là ga của tuyến BGLRT của Busan Metro nằm ở Gwaebeop-dong, quận Sasang, Busan. Tên trong dấu ngoặc đơn của Busan Metro là Ga cuối phía Tây.… |
Ga Sasang là ga của Tuyến Gyeongbu và Tuyến Gaya của Korail, và Tuyến 2 và Tuyến BGLRT của Busan Metro nằm ở Gwaebeop-dong, quận Sasang, Busan. ^ “사상”… |
Gangseo-gu, Haeundae-gu, Saha-gu, Geumjeong-gu, Yeonje-gu, Suyeong-gu, Sasang-gu, Gijang-gun ^ a b c d e 직할시 승격 기준. ^ Jung-gu, Dong-gu, Seo-gu, Nam-gu… |
(tại ga phía bắc của Tuyến Tàu điện ngầm 1) và Bến Xe buýt Seobu tại Ga Sasang trên Tuyến Tàu điện ngầm số 2. 134 tuyến xe buýt đô thị phục vụ tất cả các… |
Ga Sasang (Tiếng Hàn: 사상역; Hanja: 沙上驛) là tên ga đường sắt ở Busan, Hàn Quốc. Ga Sasang (Korail) Ga Sasang (Busan Metro) Trang định hướng này liệt kê… |
KWP), chiếm 80% vị trí chính quyền. Ý thức hệ của KWP được gọi là Juche Sasang (주체사상, tư tưởng Chủ thể) do nhà lãnh đạo Kim Nhật Thành sáng tạo nên, tư… |
Buk-gu Gangseo-gu Haeundae-gu Saha-gu Geumjeong-gu Yeonje-gu Suyeong-gu Sasang-gu Huyện Gijang-gun Quận Jung-gu Dong-gu Seo-gu Nam-gu Buk-gu Suseong-gu… |
Hàn: 중앙고속도로) là đường cao tốc của Hàn Quốc nối phía bắc và phía nam, bắt đầu từ Sasang-gu, Busan và kết thúc tại Chuncheon, Gangwon-do. Đường cao tốc này có sự… |
Tư tưởng Chủ thể (đổi hướng từ Juche Sasang) Tư tưởng Chủ thể Chosŏn'gŭl 주체사상 Hancha 主體思想 Romaja quốc ngữ Juche sasang McCune–Reischauer Chuch'e sasang… |
trong cuộc bầu cử lập pháp lần thứ 19. Moon đã giành được một ghế của quận Sasang ở Busan vào ngày 11 tháng 4 năm 2012 như một thành viên của Đảng Thống nhất… |
Banchamek Gym (2012 đến nay) Huấn luyện viên Lt. Teerawat Yioyim Mr. Wuttisak Sasang Năm hoạt động 1990 đến nay Sự nghiệp kickboxing Tổng 272 Thắng 236 Knockout… |
Namseonghyeon Cheongdo Sangdong Miryang Samnangjin Wondong Mulgeum Hwamyeong Gupo Sasang Busan Seoul ~ Haeundae Seoul Yeongdeungpo Suwon Pyeongtaek Cheonan Jochiwon… |
983 2.82 Donghae Namhae Eo biển Busan Ulsan Gyeongsangnam-do Gangseo-gu Sasang-gu Saha-gu Busanjin-gu Dong-gu Jung-gu Yeongdo-gu Buk-gu Geumjeong-gu Dongnae-gu… |
Romaja quốc ngữ Sasang saeob eseo gyojojuui wa hyeongsikjuui reul toechi hago juche reul hwangni palde daehayeo McCune–Reischauer Sasang saŏp eseŏ kyojojuŭi… |
sở hạ tầng và Giao thông vận tải. Tuyến Gaya là tuyến đường sắt nối ga Sasang và ga Beomil trên tuyến Donghae. Số tuyến là 30212 trên Bảng khoảng cách… |
thúc Gupo Hướng đi Dongdaegu Nuriro Tuyến Gyeongbu Bắt đầu · Kết thúc Sasang Hướng đi Seoul Mugunghwa-ho Tuyến Gyeongbu Bắt đầu · Kết thúc Gupo Hướng… |
Namseonghyeon Cheongdo Sangdong Miryang Samnangjin Wondong Mulgeum Hwamyeong Gupo Sasang Busan Seoul ~ Haeundae Seoul Yeongdeungpo Suwon Pyeongtaek Cheonan Jochiwon… |
Daejeo 18.1km 17 Tuyến 4 Minam Anpyeong 12.7km 14 Đường sắt nhẹ Busan–Gimhae Sasang Đại học Gaya 23.4km 21 Busan-Gimhae Light Rail Transit Co., Ltd. Tuyến Donghae… |
điện ngầm Busan tuyến số 4: Minam - Anpyeong ● Đường sắt nhẹ Busan–Gimhae: Sasang - Đại học Gaya ● Tuyến Donghae: Bujeon - Taehwagang ● Tàu điện ngầm Daegu… |