Kết quả tìm kiếm Sanacja Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sanacja", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khiến quyền kiểm soát nền Cộng hòa Ba Lan thứ hai rơi vào tay phong trào Sanacja. Thời kỳ này kéo dài tới khi Chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra ngày 1… |
chiến dịch bài Do Thái của phe cực hữu càng ngày càng mạnh mẽ. Phong trào Sanacja có mẫu số chung để người Do Thái rời khỏi Ba Lan. Các nhà chức trách cũng… |
Sikorski, sống ở Pháp, ủng hộ luôn chính phủ Pháp và là đối thủ chế độ Sanacja, trở thành Tổng Tư Lệnh ngày 28 tháng 9 và Thủ Tướng ngày 30 tháng 9, Pháp… |
phản đối Cuộc đảo chính tháng 5 của Józef Piłsudski và việc thành lập Sanacja sau đó. Năm 1930, Korfanty bị bắt và bị giam giữ tại pháo đài Brest-Litovskcùng… |
động, gây hấn, và mâu thuẫn với hội văn học Skamander. Hơn nữa, chính phủ Sanacja thường xuyên tịch thu các bản sao của tạp chí do có nội dung cực hữu và… |
chính trị Ba Lan khỏi căn bệnh đảng phái; chế độ của ông, vì vậy, gọi là Sanacja trong tiếng Ba Lan. Cuộc bầu cử quốc năm 1928 vẫn tự do và công bằng, dù… |
tác và kỹ năng guitar đã giúp Konopko thu hút được người hâm mộ. Cafe Sanacja - Cocotier (2001) Acoustic Travel - Acoustic Travel Band (2002) Kundzia… |
bản trên Robotnik - đã xuất bản các bài luận công kích chính phủ Ba Lan sanacja cánh hữu và phe endecja, mà ông cho là đã phá hoại nền dân chủ Ba Lan non… |
chủ của Stanisław Wojciechowski. Sau cuộc đảo chính, năm 1927, chế độ sanacja mới của Nguyên soái Józef Piłsudski buộc tội ông ta hối lộ và tham ô. Sau… |
hiệu tiến sĩ khoa học nhân văn nhờ nghiên cứu về Tư tưởng giáo dục của Sanacja và sự phản ánh của nó trong các chính sách giáo dục năm 1926-1939. Công… |
1919 đến năm 1920. Lúc đầu, ông ủng hộ phe Endecja, sau đó gia nhập trại Sanacja do Piłsudski đứng đầu và những người ủng hộ thân cận nhất của ông. Raczkiewicz… |