Kết quả tìm kiếm Samuel Richardson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Samuel+Richardson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thể từ một tiểu thuyết bằng thư (Pamela) nổi tiếng của nhà văn Anh Samuel Richardson, xuất bản lần đầu năm 1740, nói về chuyện tình giữa cô hầu gái Elisa… |
Samuel Leroy Jackson (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1948) là một diễn viên kiêm nhà sản xuất phim và chương trình truyền hình người Mỹ. Ông từng có một số… |
của Abbé Prévost kết hợp hữu cơ được hai thể tài tâm lý và du đãng. Samuel Richardson với Clarisse Harlow (1747), Jean Jacques Rousseau với Julie hay nàng… |
lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020. ^ Richardson, Andrew Cesare (1 tháng 8 năm 2020). “Immobile wins Golden Shoe, levels… |
121–135. Pascal Nicklas: Aporie und Apotheose der verfolgten Unschuld. Samuel Richardson und Sophie von La Roche. In: Colloqium Helveticum. Nr. 24, 1996, ISSN 0179-3780… |
John Richardson (5 tháng 11 năm 1787 – 5 tháng 6 năm 1865) là một bác sĩ phẫu thuật hải quân người Scotland, nhà tự nhiên học và nhà thám hiểm Bắc Cực… |
Weyland (1789–1791) Samuel Bosanquet (1791–1793) Godfrey Thornton (1793–1795) Daniel Giles (1795–1797) Thomas Raikes (1797–1799) Samuel Thornton (1799–1801)… |
Trong thế kỷ XVIII, Daniel Defoe (tác giả của Robinson Crusoe) và Samuel Richardson là những người tiên phong của tiểu thuyết hiện đại. Trong thế kỷ XIX… |
của Jamie Foxx, Christoph Waltz, Leonardo DiCaprio, Kerry Washington, và Samuel L. Jackson và được phát hành tại Bắc Mỹ ngày 25/12/2012 và tại Việt Nam… |
trạng sốc của Desiree Washington sau vụ việc. Lời khai thêm đến từ Thomas Richardson, bác sĩ phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau vụ việc và… |
bỏ trát hầu tòa, Nixon ra lệnh cho Tổng chưởng lý Elliot Richardson sa thải ông. Richardson từ chức như một cách phản đối thay vì thực hiện mệnh lệnh… |
intelligence. Riverside textbooks in education. Boston (MA): Houghton Mifflin. Richardson, Ken (2000). The Making of Intelligence. New York (NY): Columbia University… |
người, Heidegger đã phủ nhận rõ ràng chủ nghĩa hiện sinh của Sartre. ^ Richardson, R.C. (tháng 1 năm 1982). “The `Scandal' of Cartesian Interactionism”… |
đại yêu thích của Austen, Truyện Sir Charles Grandison (1753), của Samuel Richardson. Khi Austen lần đầu tiên được làm cô ở tuổi mười tám, bà đã gửi tặng… |
cutting greenhouse gas emissions. Fox News. Truy cập June 21, 2018. ^ Richardson, Valerie (October 17, 2018). EPA cheers decline in U.S. greenhouse-gas… |
Cato. Ngay sau đó, khi Kean đang đầu quân cho đoàn kịch lưu động Nhà hát Richardson, vua George III nghe được lời đồn về khả năng diễn xuất của Kean nên đã… |
Ramjan, S. F. Ryan; Kuruppu, Sanjaya; Fung, Kim Y. C.; Hedges, S. Blair; Richardson, Michael K.; Hodgson, Wayne C.; Vera, Ignjatovic; Robyn, Summerhayes;… |
thành hai nhánh khác nữa (Thulin và ctv. 1998; Savolainen và ctv. 2000; Richardson và ctv. 2000; Sytsma và ctv. 2002 [vị trí của Rosaceae v.v. chưa chắc… |
416 ^ Nieboer & Richardson 1980, tr. 6–7 ^ Lee 1996, tr. 332; 364 ^ Clugston & Flemming 2000, tr. 294; 334, 336 ^ Nieboer & Richardson 1980, tr. 7 ^ Nieboer… |
Bibliography. Boston: F. W. Faxon Company. tr. 102. ^ a b c Richardson Jr., John V. “Green, Samuel Swett (ngày 20 tháng 2 năm 1837 - ngày 8 tháng 12 năm 1918)”… |