Kết quả tìm kiếm Sammy McIlroy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sammy+McIlroy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Andrew Cole 1995-2001 Tiền đạo 42 Dwight Yorke 1998-2002 Tiền đạo 43 Sammy McIlroy 1971-1982 Tiền vệ / Tiền đạo 44 Shay Brennan 1957-1970 Hậu vệ / Tiền… |
Morecambe F.C. (đề mục 2005-2011: Sammy McIlroy) Conference. Bị đánh bại trong trận bán kết play-off năm 2003 và 2006, Sammy McIlroy đã dẫn dắt câu lạc bộ thăng hạng Football League với chiến thắng trong… |
1976–1979 98 44 1963–1974 203 52 Wyn Davies 1971–1972 45 8 1972–1973 16 4 Sammy McIlroy 1985–1986 13 1 1971–1982 342 57 Peter Barnes 1974–1979 1987–1988 115… |
DF 5 Chris Nicholl DF 12 John McClelland DF 13 Sammy Nelson MF 8 Martin O'Neill (c) MF 10 Sammy McIlroy MF 4 David McCreery MF 9 Gerry Armstrong FW 16… |
“Steve James”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Sammy McIlroy”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2010. ^ “Martin Buchan”… |
Helen Evans Sammy McIlroy Gary Pallister Andy Ritchie Sarah Stone David Stowell Mark Sullivan Mickey Thomas Jim Rosenthal Ally Begg Hayley McQueen Steve… |
Souleymane Mamam David McCreery Luke McCullough Wilf McGuinness Sammy McIlroy Alan McLoughlin Sammy McMillan Paddy McNair Paul McShane Scott McTominay Hannibal… |
lưới ghi bàn ít nhất trong một mùa giải: 6 Bobby Charlton, 1972–73 Sammy McIlroy, 1973–74 Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong một trận đấu: 6 Harold Halse… |
1973–74 Vòng 2 Vua phá lưới Giải vô địch quốc gia: Sammy McIlroy (6) Cả mùa giải: Lou Macari (6) Sammy McIlroy (6) Số khán giả sân nhà cao nhất 60,025 vs Leeds… |
MF Jimmy Kelly 0(1) 0 0 0 0 0 0(1) 0 MF David McCreery 12(16) 4 1(2) 0 0(1) 0 13(19) 4 MF Sammy McIlroy 41 10 7 2 3 1 51 13 FW Peter Coyne 1(1) 1 0 0… |
1973-74 H1 42 10 12 20 38 48 32 Hạng 21 V4 V2 Macari, LouLou Macari Sammy McIlroy 6 1974-75 H2 42 26 9 7 66 30 61 Vô địch V3 Bán kết Macari, LouLou Macari… |
không thể giành được cho câu lạc bộ một danh hiệu lớn. Những người như Lawrie McMenemy, Brian Clough, Bobby Robson và Ron Saunders đều có liên quan đến công… |
0 21(6) 3 TV Lou Macari 39 9 2 0 3 0 44 9 TV Chris McGrath 0(1) 0 0 0 0 0 0(1) 0 TV Sammy McIlroy 41 6 2 1 2 1 45 8 TV Tom Sloan 1(4) 0 0 0 0 0 1(4) 0… |
0 0 0 3 0 TV David McCreery 9(16) 2 0(3) 0 3(2) 0 1(3) 0 13(24) 2 TV Chris McGrath 2(4) 0 0 0 0(1) 0 0 0 2(5) 0 TV Sammy McIlroy 39(1) 2 7 0 6 0 4 1… |
31(1) 6 5 0 1 0 37(1) 6 TV David McCreery 14(1) 0 0 0 0(1) 0 14(2) 0 TV Chris McGrath 0(2) 0 0 0 0 0 0(2) 0 TV Sammy McIlroy 40 5 9 2 2 1 51 8 TV Tom Sloan… |
những trận chung kết Cúp FA đáng nhớ nhất của lịch sử. Gordon McQueen và sau đó Sammy McIlroy đã ghi bàn trong 5 phút cuối giúp MU cân bằng tỷ số sau khi… |
40 11 TV David McCreery 13(4) 1 0(1) 0 1 1 3 0 0(1) 0 17(6) 2 TV Chris McGrath 9(9) 1 0 0 0(1) 0 3(1) 0 0 0 12(11) 1 TV Sammy McIlroy 39 9 4 0 0 0 4 0… |
Grimes 9(1) 1 0 0 0 0 9(1) 1 TV Lou Macari 10(1) 2 0(1) 0 0 0 10(2) 2 TV Sammy McIlroy 12 3 1 0 1 0 14 3 TV Remi Moses 20(1) 2 1 0 1 0 22(1) 2 TV Bryan Robson… |