Kết quả tìm kiếm Saito Makoto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Saito+Makoto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lực của giới quân sự, tiêu biểu trong số này là Takahashi Korekiyo, Saito Makoto và Inukai Tsuyoshi, tạo ra một môi trường mà bất kỳ sự phản đối chiến… |
Saitō Hajime (đổi hướng từ Saito Hajime) thành viên của nhóm còn sống sót sau những cuộc chiến cuối thời Mạc Phủ. Saito sinh ở quận Mushashi, thành phố Edo (hiện là thủ đô Tokyo). Có rất ít thông… |
tháng 2 2016. Người chơi điều khiển một học sinh trung học tên là Naegi Makoto, cậu bị cuốn vào một trận chiến đấu trí sinh tử trong Học viện Tư thục Kibougamine(Học… |
Kenichi Ezure Kenji Fuji Toshiya Fujimoto Takahiro Fujioka Hiroshi Fujita Makoto Fujita Sokyu Fujiwara Tatsuya Fukae Takuji Fukami Motoki Fukami Takayuki… |
biểu diễn dưới dan ban nhạc Rabbitz. Mikasa Makoto (三笠真琴, Mikasa Makoto?) Lồng tiếng bởi: Soma Saito Makoto tay keyboard của ban nhạc Blue Wells. Cậu rất… |
năm 2020. ^ a b c d e “Sutōrī | Terebi Anime "Tōkyō Rribenjāzu" Kōshiki Saito” STORY | TVアニメ『東京リベンジャーズ』公式サイト [Story | TV Anime "Tokyo Revengers" Official… |
phân phối. Cốt truyện xoay quanh Konno Makoto một nữ sinh trẻ người tình cờ có được một sức mạnh siêu nhiên. Makoto được dì của mình là Yoshihara Kazuko… |
Satō Satomi - Wendy Marvel Horie Yui - Carla Furukawa Makoto - Vua Animus Yūki Aoi - Sonya Saito Jiro - Zash Caine Takahashi Chiaki - Swan Takeuchi Ryōta… |
Lugh Tuatha Dé (ルーグ・トウアハーデ, Rūgu Touahāde?) Lồng tiếng bởi: Akabane Kenji, Makoto Koichi (bé) Con trai của Cian và Esri, Lugh được chỉ định là người thừa… |
Hải quân Đại tướng (海軍大将) Shigeyoshi Inoue Seiichi Itō Mineichi Koga Saito Makoto Matsudaira Morio Chuichi Nagumo Keisuke Okada Dewa Shigetō Shigetaro… |
Links Given You were smiling Banana fish L'étranger series Kazuma Kodaka Makoto Tateno Youka Nitta Tsuge Amayo Nakamura Shungiku Takanaga Hinako Minami… |
số 11. Yamaguchi Tadashi (山口 忠, Yamaguchi Tadashi?) Lồng tiếng bởi: Soma Saito, Hiro Nakajima (lúc bé) Diễn bởi: Kairi Miura (2015–2018), Yoshinari Oribe… |
Cậu là người bắt bóng và bạn thân của Arifumi. Saito (斉藤, Saito?) Lồng tiếng bởi: Midorikawa Hikaru Saito là người có năng lực bay trên không trung. Một… |
Anime News Network. ^ “Unnamed Memory Anime Reveals Cast Member Chiwa Saito, April 9 Debut”. Anime News Network. ^ “Rinkai! Women's Cycling Anime's… |
Ryūzaki Ken'ichirō?) / Kencho (ケンチョ, Kencho?) Lồng tiếng bởi: Furukawa Makoto Được Akira gọi bằng biệt danh trìu mến là Kencho, anh là một nhân viên kinh… |
Dancer" thể hiện bởi Masuda Toshiki, trong khi bài hát chủ đề kết thúc là "Makoto Periodo" thể hiện bởi Kobayashi Aika. Crunchyroll cấp phép cho anime bên… |
ISBN 0-8157-9876-8. OCLC 53482709. ^ a b c d e Iwamoto Yasushi, Fumio Ohtake, Makoto Saito, and Koichi Futagami (1999: Keizai Seisaku to Makuro Keizai Gaku (Economic… |
năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017. ^ Shinkai, Makoto (ngày 7 tháng 9 năm 2016). “Makoto Shinkai's official Twitter” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc… |
gắm trái tim mình. Komaki Kurihara... Yuriko Ono Oleg Vidov... Volodia Makoto Saito... Tatsuya Tatyana Golikova... Tanya Aleksandr Abdulov... người yêu của… |
chịu, cựu thành viên của Shinsengumi và là kẻ thù lâu năm của Battosai, Saito Hajime. Tương tự như vậy, Kenshin cũng phải đối mặt với những kẻ thù của… |