Kết quả tìm kiếm Saham Club Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Saham+Club", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hamada Al-Zubairi (thể loại Cầu thủ bóng đá Saham Club) và Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen. Al-Zubairi chính thức chuyển đến Saham Club tại Giải bóng đá chuyên nghiệp Oman vào đầu năm 2016 với hợp đồng kéo… |
(31 tuổi) 21 1 APR 3TV Kévin Muhire 17 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 17 0 Saham Club 3TV Djabel Manishimwe 10 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 15 0 APR 3TV Bryan Ngwabije… |
Tishreen SC 9 4TĐ Nizar Mahrous (1963-03-12)12 tháng 3, 1963 (25 tuổi) Saham Club 10 4TĐ Faisal Ahmad 13 2HV Abdullah Saddikah 14 3TV Mohammad Jakalan 15… |
(1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Saham 2HV Maadh Al-Khaldi (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Saham 2HV Ahmed Al-Matroushi (1997-05-26)26 tháng… |
Harib Al-Saadi (thể loại Cầu thủ bóng đá Saham SC) năm 2014, anh ký một bản hợp đồng với 2014 GCC Champions League Á quân Saham SC. ^ Includes appearances ở Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á… |
Professional League, không tham dự AFC Cup, vị trí của họ đã được thay thế bởi Saham, đội vô địch 2015–16 Sultan Qaboos Cup, bước vào vòng bảng thay vì vòng… |
Thani Al-Rushaidi 16 tháng 3, 1995 (29 tuổi) Saham 14 2HV Maadh Al-Khaldi 25 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Saham 16 2HV Ahmed Al-Matroushi 26 tháng 5, 1997 (26 tuổi)… |
(2nd) Saham (CW) Nasaf Qarshi (3rd)2 Đông Á Nam Hoa (1st) Selangor (1st) Geylang United (CW) Sriwijaya FC (ACL Q) Đại Phố (CW) VB Sports Club (1st) Thai… |
United Dự bị Dereham Town Dự bị Acle United Dự bị Caister United Dự bị Saham Toney Dự bị 1999–2000 Kirkley Sprowston Athletic Norwich Union Dereham Town… |
(1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 115 Saham 21 3TV Mohsin Al-Khaldi (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 1 Saham 22 1TM Sulaiman Al-Buraiki (1986-07-30)30… |