Kết quả tìm kiếm Sabah Malay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sabah+Malay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sabah (phát âm tiếng Mã Lai: [saˈbah]) là một trong hai bang của Malaysia nằm trên đảo Borneo (cùng với Sarawak). Bang được hưởng một số quyền tự trị trong… |
Động đất ở Sabah (tiếng Mã Lai: Gempa Bumi Sabah 2015) là trận động đất ở Ranau, Sabah, Malaysia với cường độ 6.0, diễn ra vào ngày 5 tháng 6, kéo dài… |
Tên "Malaysia" bắt nguồn từ "Malay", chữ s là chữ cái đầu của 2 bang Sabah và Sarawak và hậu tố tiếng Hy Lạp "-ia" "Malay" là một từ ngữ quốc gia chỉ người… |
nam. Khoảng 73% diện tích đảo Borneo thuộc lãnh thổ Indonesia. Các bang Sabah và Sarawak của Malaysia chiếm 26% diện tích đảo. Hơn một nửa đảo Borneo… |
Người Mã Lai (đổi hướng từ Người Malay) Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
Quần đảo Mã Lai bao gồm Indonesia Philippines Đông Malaysia (Sarawak và Sabah) Brunei Singapore Đông Timor Mặc dù Bán đảo Malaysia nằm về mặt địa lý ở… |
1485–1528) kiểm soát các khu vực phía bắc của đảo Borneo, bao gồm Sarawak và Sabah ngày nay, cũng như quần đảo Sulu ở ngoài khơi mũi đông bắc của Borneo, Seludong… |
Núi Kinabalu (tiếng Malay: Gunung Kinabalu) là một núi nổi bật ở Đông Nam Á và là điểm cao nhất của Malaysia. Núi này tọa lạc tại Vườn quốc gia Kinabalu… |
Kota Kinabalu (thể loại Khu dân cư ở Sabah) là [ˈkota kinaˈbalu]), trước đây mang tên Jesselton, là thủ phủ của bang Sabah, Malaysia và cũng là thủ phủ của Phân khu Bờ Tây thuộc bang này. Thành phố… |
Sân bay quốc tế Brunei (Malay (Roman Script): Lapangan Terbang Antarabangsa Brunei; (chữ Jawi): برني) (IATA: BWN, ICAO: WBSB) là sân bay đầu tiên của… |
Lai: [saˈrawaʔ]) là một trong hai bang của Malaysia nằm trên đảo Borneo (cùng với Sabah). Lãnh thổ này có quyền tự trị nhất định trên lĩnh vực hành chính, nhập… |
Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012. ^ a b c d Mahdi, Waruno (2007). Malay Words and Malay Things: Lexical Souvenirs from an Exotic Archipelago in German Publications… |
Sultanate of Sulu and Sabah. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2012. ^ “brunei”. ^ “Royal Titles - The Royal Forums”. ^ “pengiran”. Malay Dictionary. Dewan Bahasa… |
ngữ tộc Malay-Polynesia, bao gồm cả ở Malay và Polynesia. Nhóm Malay-Polynesia hạt nhân được tìm thấy ở Indonesia (ngoài vùng nội Borneo, Sabah, và phía… |
Người Tausug (thể loại Nhóm sắc tộc ở Sabah) nhóm ngôn ngữ Philippine của ngữ tộc Malay-Polynesia trong hệ ngôn ngữ Austronesia. Thuật ngữ Tausūg theo tiếng Malay có nghĩa là "người của dòng biển".… |
thu nhập 1st municipal income class Revenue (₱) 306.723.006,53 (2020) Native languages Tiếng Tausug Sama Yakan Sabah Malay Trang web www.jolo.gov.ph… |
Irian Jaya, Java, Kalimantan, Moluccas), Malaysia (Peninsula, Sarawak, Sabah), Việt Nam, Úc, New Britain, Philippines, Samoa, quần đảo Solomon, Sri Lanka… |
Malacca (Malay: Bandaraya Melaka hoặc Kota Melaka) là thành phố lớn nhất và đồng thời là thủ phủ của tiểu bang Malacca, Malaysia. Dân số năm 2010 của… |
Machine. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2009. ^ a b McAmis, Robert Day (2002). Malay Muslims: The History and Challenge of Resurgent Islam in Southeast Asia… |
Districts 8 Ngôn ngữ Tagalog Arabic English Maranao Cebuano Yakan Tausug Sama Iranun Chavacano Tiruray Maguindanaon Sabah Malay Trang web bangsamoro.gov.ph… |