Kết quả tìm kiếm SUS Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "SUS", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
rừng Celebes Sus daelius: Lợn rừng Poulter Sus falconeri† Sus habeoncosus Lợn rừng Malaysia Sus heureni Lợn rừng Flores Sus hysudricus† Sus philippensis:… |
Heo nhà (đổi hướng từ Sus scrofa domesticus) được đặt tên sinh học là Sus scrofa domesticus. Một số nhà phân loại học cho rằng lợn nhà là một loài riêng và gọi tên chúng là Sus domesticus, và lợn rừng… |
Lợn rừng (đổi hướng từ Sus scrofa) Lợn rừng hay heo rừng (Sus scrofa) còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Con người đang làm… |
thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% ni ken… |
Chín năm 2022. Truy cập 7 tháng Chín năm 2022. ^ “Gil Marín no quiso vender sus acciones del Atlético”. 10 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 22 Tháng tám… |
tháng 11. El A330 Neo es bastante moderno, sus cambios más notorios es el ala es sus nuevo y moderno winglet y sus nuevos motores Trent 9000 su cabina es… |
Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016. ^ a b “Los "apodos" del América en sus 96 años”. Pulso. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày… |
Lợn rừng lai hay Heo rừng lai (Sus scrofa x Sus scrofa domesticus) là một giống lai giữa một con lợn rừng và lợn nhà. Thông thường, lợn rừng lai là con… |
Perú, El Perú y sus recursos: Atlas geográfico y económico, tr. 16. ^ Instituto de Estudios Histórico–Marítimos del Perú, El Perú y sus recursos: Atlas… |
SUS Bị cấm thi đấu. INJ Rút lui vì chấn thương. RET Từ giã đội tuyển. PRE Chỉ nằm trong danh sách sơ bộ.… |
Lợn hoang Philippines (đổi hướng từ Sus philippensis philippensis) Lợn hoang Philippines (Sus philippensis) là một loài động vật có vú trong họ Suidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Nehring mô tả năm 1886. ^ Oliver,… |
Provița de Sus là một xã thuộc hạt Prahova, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2371 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com.… |
Lợn hoang đảo Celebes (đổi hướng từ Sus celebensis celebensis) Lợn hoang đảo Celebes (Sus celebensis) là một loài động vật có vú trong họ Suidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Müller & Schlegel mô tả năm 1843. Loài… |
khai theo hình thức hợp tác công tư, hợp đồng BT, từ loại thép không gỉ SUS 304 (tiêu chuẩn Nhật Bản) và thép S355 (tiêu chuẩn Châu Âu, xuất xứ từ các… |
Suinae (Phân họ lợn) Chi: Sus (Chi lợn) Lợn rừng Đông Dương (Sus bucculentus) DD Lợn rừng (Sus scrofa) LR/lc Lợn rừng Việt Nam (Sus scrofa moupinensis) hay… |
GBIF: 5786666 iNaturalist: 74442 IRMNG: 10223073 ITIS: 825303 IUCN: 10300 MSW: 13400218 NCBI: 10149 Sus hydrochaeris Wikidata: Q28545647 GBIF: 7475476… |
Lợn rừng Nhật Bản hay còn gọi là lợn rừng ria trắng (Danh pháp khoa học: Sus scrofa leucomystax) là một phân loài của loài lợn rừng phân bố tại Nhật Bản… |
tuyển Việt Nam trong vòng 12 tháng qua. Notes: [a] Đã rút khỏi đội hình. SUS Cầu thủ bị treo giò. INJ Cầu thủ rút khỏi đội do chấn thương. RET Chia tay… |
Lợn hoang đảo Visayas (đổi hướng từ Sus cebifrons cebifrons) Lợn hoang đảo Visayas (Sus cebifrons) là một loài động vật có vú trong họ Suidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Heude mô tả năm 1888. Đây là loài đặc… |
Vicovu de Sus là một thị xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 14161 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com… |