Kết quả tìm kiếm S. cerevisiae Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "S.+cerevisiae", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Saccharomyces cerevisiae là một loài nấm men được biết đến nhiều nhất có trong bánh mì nên thường gọi là men bánh mì là một loại vi sinh vật thuộc chi… |
ủ trong đó) tạo nên hương vị của đồ uống. Nấm men, phổ biến nhất là S. cerevisiae , được sử dụng trong nướng bánh như một chất tạo men , nơi nó chuyển… |
division cycle 73, Paf1/RNA polymerase II complex component), homolog (S. cerevisiae), còn được gọi là CDC73 và parafibromin, là protein ở người được mã… |
là để nghiên cứu một số tương tác protein cụ thể. E. coli, nấm nhầy (S. cerevisiae, P. pastoris), tế bào thú được vĩnh sinh hóa, và noãn bào của lưỡng… |
P.E.; Hartl D.L.; Mortimer R.; Polsinelli M. (2003). “Evidence for S. cerevisiae fermentation in ancient wine” (PDF). Journal of Molecular Evolution… |
đầu của kỳ sau. Ở người, separase được mã hóa bởi gen ESPL1. Ở loàiS. cerevisiae, separase được mã hóa bởi gien esp1. Esp1 được khám phá ra bởi Kim Nasmyth… |
P.E.; Hartl D.L.; Mortimer R.; Polsinelli M. (2003). “Evidence for S. cerevisiae fermentation in ancient wine” (PDF). Journal of Molecular Evolution… |
tái tổ hợp, nhiều gen đã được chuyển vào những loại nấm như nấm men S. cerevisiae, Pichia pastoris, Schizosaccharomyces pombe, Kluyveromyces lactis, Candida… |
người đã được xác định ở độ phân giải 1,9 angstroms. Các thí nghiệm ở S. cerevisiae đã chỉ ra rằng sự chiếm chỗ TBP của một số chất kích thích Pol II có… |
sau từ nguồn hợp chất không phải mevalonate. Loại nấm men phổ biến S. cerevisiae tạo nên phần đầu từ chorismate hoặc tyrosine, tuy nhiên phần sau lại… |
Chu kỳ tế bào (đề mục Pha S) khi đó các loại nấm như Aspergillus nidulans và nấm men Saccharomyces cerevisiae trải qua một quá trình nguyên phân "đóng" - tức sự phân chia diễn ra trong… |
1074/jbc.M003061200. PMID 10818100. ^ “Entrez Gene: ERO1LB ERO1-like beta (S. cerevisiae)”. ^ Anelli, Tiziana; Alessio Massimo; Mezghrani Alexandre; Simmen Thomas;… |
có một số loài đơn bào, chẳng hạn như nấm men làm bánh (Saccharomyces cerevisiae) và nấm men phân tách (Schizosaccharomyces pombe). Một số nấm (chẳng hạn… |
khi một số loài men rượu nhất định (quan trọng nhất là Saccharomyces cerevisiae) chuyển hóa đường trong điều kiện không có oxy (gọi là yếm khí), chúng… |
Merrow M (ngày 2 tháng 2 năm 2010). “A circadian clock in Saccharomyces cerevisiae”. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States… |
the late genes in the ergosterol biosynthetic pathway of Saccharomyces cerevisiae—a review”. Lipids. 30 (3): 221–6. doi:10.1007/BF02537824. PMID 7791529… |
ngang từ vi khuẩn sang các sinh vật nhân chuẩn như nấm men Saccharomyces cerevisiae và bọ trên cây đậu adzuki Callosobruchus chinensis. Một ví dụ về sự lan… |
ribosome được phân biệt theo hệ số lắng của chúng với đơn vị là Svedberg (S). Tiểu phần 60S là tiểu đơn vị lớn của ribosome 80S của sinh vật nhân chuẩn… |
the ITS2 Spacer Sequence During Assembly of 60S Ribosomal Subunits in S. cerevisiae. Lưu trữ 2017-08-03 tại Wayback Machine Carnegie Mellon University Dissertations… |
1198308. PMID 21205638. ^ Ben-Shem, A; Garreau; de Loubresse, N; Melnikov, S; Jenner, L; Yusupova, G; Yusupov, M (tháng 12 năm 2011). “The structure of… |