Kết quả tìm kiếm S. Morgenstern Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "S.+Morgenstern", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
9764 Morgenstern (1991 UE5) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 30 tháng 10 năm 1991 bởi F. Borngen ở Tautenburg. JPL Small-Body… |
trò chơi và hành vi kinh tế do John von Neumann viết chung với Oskar Morgenstern vào năm 1944, đã đánh dấu sự hình thành sơ bộ của hệ thống lí thuyết… |
tính vô nghĩa của chiến tranh và sự vui thú mà bay lượn mang tới". Joe Morgenstern từ tờ The Wall Street Journal gọi bộ phim là "một bữa tiệc linh động… |
vào tháng 9 năm 2000 và nhận được sự hoan nghênh từ giới phê bình. Joe Morgenstern của The Wall Street Journal đã viết trong bài đánh giá của mình: "Tôi… |
(Goku khi còn nhỏ (DB)), Frank Schaff (Goku khi lớn (Dragonball)), Tommy Morgenstern (Goku khi lớn (DBZ và DBGT)), Amadeus Strobel (Goku khi còn nhỏ (DBGT))… |
Bleistein with a Cigar" (1920) của T. S. Eliot The Silent Gondoliers, truyện ngụ ngôn do nhân vật S. Morgenstern của William Goldman kể The Passion (1987)… |
Behavior (Lý thuyết trò chơi và các cư xử kinh tế), cùng viết với Oskar Morgenstern. Đóng góp quan trọng thứ hai của von Neumann trong lãnh vực này là lời… |
hạn. Tương tự như vậy, trong bài đánh giá về Avengers: Hồi kết, Joe Morgenstern của The Wall Street Journal đã thừa nhận thành tích độc đáo mà Vũ trụ… |
David N. Weil • "growth accounting" by Francesco Caselli. ^ • Oskar Morgenstern, 1963. On the Accuracy of Economic Observations, 2nd ed. ch. 16. Princeton… |
creation to the present. Targum Press. tr. 700. ISBN 1-56871-323-1. ^ Morgenstern, Arie (2006). Hastening redemption: Messianism and the resettlement of… |
đi lưu diễn ở Đức, nơi một trong những bài hát của họ được DJ Barbara Morgenstern phối lại. Một đoạn video trên YouTube quay lại buổi biểu diễn của họ… |
2011, thị trưởng của Salerno Vincenzo De Luca chọn đề xuất của công ty Morgenstern Srl do Gianni Mezzaroma quản lý để thành lập đội bóng mới Salerno Calcio… |
thận Siêu Saiyan tóc vàng Japanese dub: Masako Nozawa Funimation dub: Sonny Strait Latin American dub: Mario Castañeda German Dub: Tommy Morgenstern… |
to Economics and Game Theory, Cambridge University Press Von Neumann, Morgenstern (1944), Theory of Games and Economics Behavier, Princeton University… |
— Von Himmel hoch, da komm' ich her BWV 739 — Wie schön leuchtet der Morgenstern BWV 740 — Wir glauben all' an einen Gott, Vater (giả) BWV 741 — Ach Gott… |
luận: "Garfield luôn cố gắng nắm bắt được niềm đam mê của mình". Joe Morgenstern, nhà phê bình của The Wall Street Journal, đã gọi màn trình diễn của… |
bao gồm một trong "If I Had the World to Give" của Grateful Dead. Joe Morgenstern của The Wall Street Journal đã viết rằng "sự thân mật trong diễn xuất… |
McQueen và gọi anh "là hiện thân của sự hiện hữu và chân thành". Joe Morgenstern của The Wall Street Journal thì nhận xét: "Thật không thể không ví phong… |
76/100, dựa trên 39 nhà phê bình, chủ yếu là những lời khen ngợi. Joe Morgenstern của The Wall Street Journal đã gọi Cọp trắng là một tác phẩm "hài hước… |
Lloyd Shapley (đổi hướng từ Lloyd S. Shapley) von Neumann and Morgenstern published their path-breaking book, The Theory of Games and Economic Behavior." Albert Tucker's comment on L.S.Shapley's work[liên… |