Kết quả tìm kiếm Sự thay thế từ vựng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sự+thay+thế+từ+vựng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ vựng, ngữ vựng, kho từ vựng hay vốn từ của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ vựng thường xuyên… |
Từ vựng tiếng Việt là một trong ba thành phần cơ sở của tiếng Việt, bên cạnh ngữ âm và ngữ pháp. Từ vựng tiếng Việt là đối tượng nghiên cứu cơ bản của… |
trên thế giới đều có từ mượn, vì một ngôn ngữ vốn dĩ không có đủ vốn từ vựng để định nghĩa cho tất cả các khái niệm và việc chuyển ngữ từ vựng từ ngôn… |
các từ, các nhà nghiên cứu chia từ vựng tiếng Việt thành hai lớp: từ thuần Việt và từ mượn hay còn gọi là từ ngoại lai. Nội dung của hai khái niệm từ thuần… |
Trong ngữ pháp truyền thống, từ loại (còn được gọi là lớp từ, lớp từ vựng hoặc bộ phận dùng trong lời nói trong Ngữ pháp truyền thống) (tiếng Anh: part… |
Tiếng Việt (đề mục Từ vựng) đoạn từ thời nhà Đường (thế kỷ VIII – thế kỷ X) trở về sau, từ vựng tiếng Hán ảnh hưởng tới tiếng Việt trong giai đoạn này gọi là từ Hán Việt. Từ Hán cổ… |
Tiếng Nhật (đề mục Hệ thống từ vựng) thứ bậc của xã hội Nhật Bản, với những dạng biến đổi động từ và sự kết hợp một số từ vựng để chỉ mối quan hệ giữa người nói, người nghe và người được… |
âm điệu của một số từ cũng như một số từ vựng. Việc sử dụng tối thiểu giọng điệu trung tính và erhua , và từ vựng kỹ thuật tạo nên sự khác biệt lớn nhất… |
Từ thuần Việt là những từ do người Việt sáng tạo, và như thế, là những từ có nguồn gốc nội sinh. Về mặt nguồn gốc, cơ sở hình thành của lớp từ thuần Việt… |
Liên Xô (thể loại Nga thế kỷ 20) Cộng sản Liên Xô là chủ nghĩa Marx–Lenin và thay thế nền kinh tế thị trường bằng nền kinh tế kế hoạch, từ đó mở ra một thời kỳ công nghiệp hóa nhảy vọt… |
Kam-Tai)). Tuy nhiên, nó cũng chỉ là chứng cứ phủ định, có lẽ là do sự thay thế từ vựng học ở các nhánh khác, và các nét tương đồng hình thái học gợi ý rằng… |
nghe. Tiếng Nhật đã vay mượn một lượng lớn từ vựng trong tiếng Hán và cả tiếng Anh (từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai). Hệ thống chữ viết sử dụng chữ… |
Ngôn ngữ (đề mục Các ngữ hệ của thế giới) là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới… |
hàng ngàn năm lịch sử, vốn từ tiếng Anh đã chịu ảnh hưởng rất lớn từ các phương ngữ cổ của tiếng Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng… |
Gió (đề mục Vai trò trong thế giới tự nhiên) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2009. ^ Từ vựng khí tượng học (2009). “Gió nhiệt” (bằng tiếng Anh). Cộng đồng Khí tượng… |
Lời nói thô tục (đề mục Từ nguyên) chứ không phải là từ nguyên Latin. "Shit" có gốc tiếng Đức, như, có khả năng, là "fuck". Các lựa chọn thay thế hơn thường xuất phát từ tiếng Latinh như… |
Nam tồn tại hai bộ số: một sử dụng từ vựng thuần Việt; và một sử dụng từ vựng Hán-Việt. Trong ngôn ngữ hiện đại, từ thuần Việt được sử dụng trong cả mục… |
Tiếng Ả Rập (đề mục Sự đa dạng của từ thông tục) với phần từ vựng không thay đổi nhiều. Tuy vậy, nó đã loại bỏ những từ vựng không còn tồn tại trong ngôn ngữ nói nữa, đồng thời tiếp nhận từ vựng cho các… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đề mục Sự khác biệt giữa Hán ngữ tiêu chuẩn với tiếng Bắc Kinh và tiếng Quan thoại) tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn dựa trên tiếng Bắc Kinh, nhưng từ vựng được lấy rộng khắp từ các phương ngữ được nói ở miền Bắc, Trung và Tây Nam của Trung… |
Phương ngữ tiếng Việt (đề mục Bảng so sánh các đại từ được sử dụng tại các vùng phương ngữ tiếng Việt) rồi đến từ vựng, cuối cùng là một chút khác biệt ngữ pháp. Sự khác biệt về ngữ âm là nhiều nhất, nhưng có thể đoán được. Sự khác biệt về từ vựng có thể… |