Kết quả tìm kiếm Số nhiều Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Số+nhiều", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng trong một số ngôn ngữ thường chia theo ngôi và theo số ít hay số nhiều. Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh thường đứng… |
Tiếng Phạn (đề mục Thời thái, số và hình thức) và Số. Ngoài số ít và số nhiều, tiếng Phạn còn có thêm một số thứ ba là số hai (dual). Tuy nhiên, số hai rất ít thấy so với số ít và số nhiều. Số ít:… |
Một đầu phiếu số nhiều (ở Canada và Hoa Kỳ) hoặc đa số tương đối (ở Vương quốc Anh và Khối thịnh vượng chung ngoại trừ Canada) mô tả tình huống khi một… |
Tiếng Anh (thể loại Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu) franca tại nhiều khu vực trên thế giới và trong nhiều bối cảnh chuyên môn như khoa học, hàng hải và luật pháp. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số lượng người… |
Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh… |
toán học, số học mô đun là một hệ thống số học dành cho số nguyên. Trong số học mô đun, các con số được viết bao quanh lấy nhau thành nhiều vòng tròn… |
loại khoa học): Trong phân loại khoa học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ. Bộ (sinh học) Một khu vực địa lý:… |
Belarus:рубель, số nhiều: рублёў), ký hiệu Br, mã ISO 4217 = BYR) là đơn vị tiền tệ của Belarus. Một Rúp chia thành 100 kapeykas (капейка, số nhiều: kapeyek)… |
Druze (thể loại Dân tộc thiểu số) Druze (tiếng Ả Rập: درزي derzī hay durzī, số nhiều دروز durūz; tiếng Hebrew: דרוזי drūzī số nhiều דרוזים, druzim) là nhóm tôn giáo-sắc tộc nói tiếng… |
Người Êđê (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) thức dân tộc, cũng là một cộng đồng dân tộc-tôn giáo khá rõ nét chiếm số nhiều ảnh hưởng của đạo Tin Lành. Truyền thuyết của người Êđê kể lại rằng: Một… |
tức là số nhiều "hơn một cái ghế" thì tuy là một từ nhưng có hai hình vị: chair (hình vị độc lập chỉ cái ghế) và -s (hình vị lệ thuộc chỉ số nhiều). Hình… |
Tiếng Indonesia (đề mục Số nhiều hóa) tính từ, hình thức số nhiều, mạo từ và giống phân biệt cho các đại từ ngôi thứ ba. Điều quan trọng cần lưu ý là ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác theo… |
dưới dạng một phân số nhiều tầng. Ví dụ: 97=1+13+12{\displaystyle {\frac {9}{7}}=1+{\cfrac {1}{3+{\cfrac {1}{2}}}}} Liên phân số đóng vai trò rất lớn trong… |
cách ở số ít. Danh từ giống cái không biến cách ở số ít. Từ số nhiều có biến tố tặng cách. Tổng cộng, bảy đuôi biến tố (không tính phần chỉ số nhiều) hiện… |
nhiều loại, những loại này thường chia thành các nhóm đối lập với nhau, chẳng hạn: Danh từ chung và Danh từ riêng Danh từ số ít và Danh từ số nhiều Danh… |
s dùng đối với các danh từ số ít hoặc các danh từ số nhiều nhưng tận cùng không có s hoặc es. Đối với các danh từ số nhiều, thì dùng dấu phẩy thượng sau… |
Trong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ. Liên bộ hay tổng bộ, rồi cả phân lớp đôi khi cũng… |
là số nhiều (tuy không phải là đa số). Một số nhiều không nhất thiết phải là đa số vì tập con lớn nhất được xét có thể bao gồm ít hơn một nửa số phần… |
Đồng rúp Nga hay đơn giản là rúp (tiếng Nga: рубль rublʹ, số nhiều рубли́ rubli; tiếng Anh: ruble hay rouble), ký hiệu ₽, là tiền tệ của Liên bang Nga… |
Cổ phiếu (tiếng Anh: share, số nhiều: shares hoặc stock hoặc capital stock) là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổ phiếu… |