Kết quả tìm kiếm Số (ngữ pháp) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Số+(ngữ+pháp)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong ngôn ngữ học, số ngữ pháp là một thể loại ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ, và động từ thỏa thuận thể hiện tính phân biệt trong đếm số (chẳng hạn… |
Trong ngôn ngữ học, ngữ pháp (hay còn gọi là văn phạm, tiếng Anh: grammar, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại γραμματική grammatikí) của một ngôn ngữ tự nhiên là một… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng… |
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu… |
Danh từ không đếm được (thể loại Số (ngữ pháp)) các ngôn ngữ khác nhau có các tài nguyên ngữ pháp khác nhau, nên kết quả kiểm tra một danh từ là đếm được hay không đếm được giữa các ngôn ngữ có nhiều… |
Cách (ngữ pháp) (declension) Chia động từ (conjugation) Giống (ngữ pháp) (grammatical gender) Đại từ nhân xưng (grammatical person) Số (ngữ pháp) (grammatical… |
Tiếng Latinh (thể loại Ngôn ngữ tại Pháp) chia động từ, sáu thì, ba ngôi, ba thể thức ngữ pháp, hai giọng, hai hoặc ba thể động từ và hai số ngữ pháp. Bảng chữ cái Latinh có nguồn gốc từ bảng chữ… |
phương Tây) một số ngữ pháp phụ thuộc người ta sử dụng thuật ngữ circonstant thay vì adjunct (đều chỉ về khái niệm sung ngữ). Lĩnh vực ngữ pháp mà tìm tòi… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
Ngữ pháp tiếng Pháp (Grammaire française) là những nghiên cứu về quy tắc sử dụng của ngôn ngữ này. Trước tiên cần phải phân biệt hai quan điểm: ngữ pháp… |
ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa… |
lãnh thổ Pháp hiện nay chưa có một ngôn ngữ thống nhất. Tồn tại một số ngôn ngữ và phương ngữ, và các nhà văn sử dụng chính tả và ngữ pháp của riêng… |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ (viết tắt là IFI từ tên tiếng Pháp International Francophone Institute) hoặc còn gọi là Viện Quốc tế Pháp ngữ, là một cơ sở đào tạo… |
danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xin lưu ý rằng danh sách này có thể khác tùy theo cách định nghĩa một số từ. Điển hình là sự… |
Chia động từ (thể loại Số ngữ pháp) những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Thì (đổi hướng từ Thì (ngữ pháp)) từ đầu tiên trong một ngữ động từ chia theo ngôi cho biết hiện tại hoặc quá khứ hay tương lai Trong ngữ pháp của một số ngôn ngữ, thì sẽ quyết định hình… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Valyria (thể loại Ngôn ngữ không có mã Glottolog) Tiếng Valyria hoặc nhóm ngôn ngữ Valyria là một ngữ hệ hư cấu được sử dụng bởi một số nhân vật trong loạt tiểu thuyết kỳ ảo A Song of Ice and Fire của… |
Chữ số Thái Lan (tiếng Thái: เลขไทย, IPA: lêːk̚ tʰaj) là hệ đếm số từ của Thái Lan, có nguồn gốc từ chữ số Khmer. Tiếng Thái không có số ngữ pháp. Khi… |