Kết quả tìm kiếm Sú vẹt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sú+vẹt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hình Hạ Long là đảo, núi xen kẽ giữa các trũng biển, là vùng đất mặn có sú vẹt mọc và những đảo đá vôi vách đứng tạo nên những vẻ đẹp tương phản, kết hợp… |
có hệ sinh thái rừng ngập mặn khá phong phú với nhiều loài thực vật như sú, vẹt, bần, thông, trên 200 loài hải sản có giá trị và nhiều loài chim quý hiếm… |
tb). Các trầm tích hiện đại gồm có trầm tích bãi biển, bãi triều, bãi lầy sú vẹt và trầm tích đáy biển nông, thành phần từ sét, bột đến cát sạn. Biển tiến… |
vực này lên gần 22 ha, trồng thêm các loài cây ngập mặn khác như đước, sú, vẹt, bần chua, dừa nước... ^ Văn Dinh - Minh Trang (3 tháng 3 năm 2021). “"Lá… |
vùng được khai thác để trồng cói, làm ruộng muối, nuôi thủy sản và trồng sú vẹt. Đất cát và cồn cát ven biển: có diện tích 6.087 ha (chiếm 0,9% diện tích… |
thành bờ bao cho một vùng đầm rộng lớn hàng chục ha cùng hàng ngàn cây sú, vẹt mọc lên tạo thành cánh rừng chắn sóng. Gia đình ông đã có đầm nuôi tôm… |
là tên chung chỉ các loại cây mọc ở vùng ngập mặn, như đước, mắm, bần, sú, vẹt… [1] Lưu trữ 2008-10-26 tại Wayback Machine,[2]. ^ Sterling, Eleanor, et… |
chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường… |
của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường… |
trường sống nước lợ quan trọng khác là các đầm lầy sú vẹt. Nhiều, mặc dù không phải tất cả, đầm lầy sú vẹt bám quanh các cửa sông và các phá, trong đó độ… |
Chúng là loài đặc hữu của Haiti. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường… |
là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường… |
hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng… |
là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường… |
báo cáo về loài kiến này. Polyrhachis sokolova làm tổ ở trong bùn ở rừng sú vẹt, nơi thường bị ngập nước theo thủy triều;.Do phải sống trong vùng ngập nước… |
chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông… |
sống ở biển khoảng 2–3 tuần, sau đó chúng di cư vào các bãi lầy có đước, sú vẹt, các cửa sông và đôi khi là cả các hồ nước lợ, sau đó trở lại biển để trưởng… |
nước Úc, và tại miền đông Fiji và Samoa. Chúng chọn những gốc cây đước sú vẹt làm hang. Loài cua này thường được chọn làm nguyên liệu món cua sốt ớt nổi… |
cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng sú vẹt nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan ẩm, vùng đất có cây bụi nhiệt… |
hiện tại vùng cửa biển Hải Phòng, khu vực Tràng Cát, Tân Vũ (khu vực rừng sú vẹt - 2/5/2019 phát hiện đàn khoảng 30-40 cá thể) Cò nhạn sống ở các sinh cảnh… |