Kết quả tìm kiếm Sông Kiso Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sông+Kiso", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên của nó được đặt theo sông Kiso tại miền Trung Honshū, Nhật Bản. Kiso là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp… |
(ngày nay là Ama, tỉnh Aichi). Họ điều khiển việc vận chuyển nước trên sông Kiso. Kiến thức của họ về địa hình ở địa phương làm họ rất hữu dụng đối với… |
núi. Thành phố nằm dọc theo tỉnh Aichi, ngăn cách với tỉnh Gifu bằng sông Kiso. Thành phố được thành lập vào ngày 1 tháng 4 năm 1954. Davis, California… |
Alps Nhật Bản (đề mục Dãy núi Kiso) vùng Chubu trên đảo Honshu của Nhật Bản. Ba dãy núi đó là: Hida (Alps Bắc), Kiso (Alps Trung) và Akaishi (Alps Nam). Kỹ sư khai mỏ William Gowland (1842-1922)… |
- nhiều món ăn làm từ các loại nghêu sống ở vùng cửa sông Kiso (nơi giao nhau giữa ba con sông tạo thành đồng bằng Nobi) bắt nguồn từ Kuwana. Tekone-zushi… |
Địa lý Nhật Bản (đề mục Sông hồ) Abe (安倍川) Ōi (大井川) Tenryū (天竜川) Toyokawa (豊川) Yahagi (矢作川) Shōnai (庄内川) Kiso (木曽川) Nagara (長良川) Ibi (揖斐川) Vùng Kansai Yodo (淀川), Seta (瀬田川) hoặc Uji (宇治川)… |
Nam Alps (南アルプス, Minami Arupusu?), tiếp nối Dãy núi Hida ("Bắc Alps") và Kiso ("Trung Alps"). Cả ba gom lại có tên chung là Alps Nhật Bản. Địa danh Akaishi… |
mình là Saitō Yoshitatsu làm phản và đánh bại (Trận sông Nagara). Nobunaga lên đường băng qua sông Kiso đến Oura ở Mino để giải cứu cha vợ của mình, nhưng… |
dễ dàng. Điều thú vị hơn là chương nhắc tới bà, với tiêu đề "Cái chết của Kiso" lại bắt đầu bằng việc Yoshinaka đã mang theo bên mình từ Shinano không chỉ… |
Maeda Toshiie. Tổng cộng một đội quân gồm khoảng 12.000 quân đã vượt sông Kiso. Khi binh sĩ tập hợp đầy đủ, Nobunaga đã cho gửi 2 sứ giả, là Murai Sadakatsu… |
Ina thuộc phía nam trung tâm tỉnh Nagano, phía tây giáp với dãy núi Kiso. Làng có sông Tenryū chảy qua. Ngôi làng có hai khu vực địa lý riêng biệt, cách… |
“Notohantō jishin, jūtaku nado 45-mune ichibu sonkai ka Fukui ken Awara-shi, kiso ni hibiware nado dansui wa kaishō” 能登半島地震、住宅など45棟一部損壊か 福井県あわら市、基礎にひび割れなど… |
thống đốc do Kiyomori bổ nhiệm nhằm dập tắt cuộc biến loạn của Kiso no Yoshinaka. Kiso no Yoshinaka về sau đã giành thắng lợi quan trọng trong trận chiến… |
Madabushi A, Fisher SZ, Moose RE, Yowell CA, Hidaka K, Kimura T, Hayashi Y, Kiso Y, Agbandje-McKenna M, Dame JB, Dunn BM, McKenna R (tháng 3 năm 2006). “Structure… |
Ba mươi sáu cảnh núi Phú Sĩ (đề mục 12. Hoàng hôn trên cầu Ryōgoku nhìn từ bờ sông Sumida ở Onmayagashi (御厩川岸より両国橋夕陽見, Ommayagashi yori ryōgoku-bashi yūhi mi?)) - đó là Tōkaidō và Kiso nối liền giữa Edo và Kyōto. Được xây dựng vào năm 1602, cây cầu gỗ mang mái vòm dài 47 mét này bắc qua sông Nihonbashi, một trong… |
mình, như Năm mươi ba trạm nghỉ của Tōkaidō và Sáu mươi chín trạm nghỉ của Kiso Kaidō, loạt thứ hai là một nỗ lực hợp tác với Eisen. Tác phẩm của ông mang… |
Kuma Kuma (1920–1944) Tama (1921–1944) Kitakami (1921–1945) Ōi (1921–1944) Kiso (1921–1944) Tuần dương Đức chiếm được ở Đệ Nhất Thế Chiến Y (1909, cựu tuần… |
Benjamins Publishing. Tangiku, Itsuji 丹菊逸治 (2008). Nivufugo Saharin hōgen kiso goishū (Soguriki shūhen chiiki) ニヴフ語サハリン方言基礎語彙集 (ソグリキ周辺地域) [Basic Vocabulary… |
bản in kèm theo một bài thơ kyōka hóm hỉnh. Sáu mươi chín trạm nghỉ của Kiso Kaidō được in trong khoảng những năm 1835 đến 1842, đồng sản xuất với Keisai… |
vốn còn bao gồm tàu tuần dương hạng nhẹ chị em Kiso, trong thành phần của Hạm đội 5 Nhật Bản. Tama và Kiso được gửi lên vùng biển phía Bắc Hokkaidō, được… |