Kết quả tìm kiếm Sông Ibi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sông+Ibi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cameroon, từ đây sông chảy về phía tây, qua đô thị Garoua và hồ chừa Lagdo, tiến vào Nigeria ở phía nam dãy núi Mandara, và qua Jimeta, Ibi và Makurdi trước… |
nhỏ hơn, bao gồm các kim tự tháp của Pepi I, Isesi, Merenre, Pepi II và Ibi, hầu hết đều trong tình trạng xuống cấp. Vị pharaon Shepseskaf của Vương… |
Địa lý Nhật Bản (đề mục Sông hồ) Tenryū (天竜川) Toyokawa (豊川) Yahagi (矢作川) Shōnai (庄内川) Kiso (木曽川) Nagara (長良川) Ibi (揖斐川) Vùng Kansai Yodo (淀川), Seta (瀬田川) hoặc Uji (宇治川) Yamato (大和川) Kinokawa… |
thác từ Cao nguyên Giza. Các khối khác được nhập khẩu bằng thuyền xuống sông Nile: Đá vôi trắng từ Tura để làm vỏ và các khối đá granit từ Aswan, nặng… |
đã bị đóng cửa kể từ đó và tất cả thang máy bị loại bỏ. từ núi Ikeda từ sông Ibi từ Maibara từ núi Ryozen từ Pond Mishima từ nhà ga Kohoku mizudori từ Shizumagahara… |
and precipitation”. Ibis (bằng tiếng Anh). 162 (1): 232–237. doi:10.1111/ibi.12761. ISSN 1474-919X. ^ Swann, H Kirke (1913). A dictionary of English and… |
MIROBRIGEN(SIS) / CELT(ICUS) ANN(ORUM) LX / H(IC) S(ITUS) E(ST) S(IT) T(IBI) T(ERRA) L(EVIS) ^ Chadwick, Nora; Corcoran, J. X. W. P. (1970). The Celts… |
koshi-musume khi bị gọi sẽ bị đẩy xuống một thung lũng. Ở Ibigawa, quận Ibi, tỉnh Gifu, người ta nói có một con yêu quái vô hình tên là "yukinobō" có… |
valdè magna & populosa, nunc quasi ad nihilum est redacta : vix enim domus ibi remanserunt ducente, quarum etiam habitatores tenantur in maxima seruitute… |
phía bắc sông Nile tới đồng bằng sông Nile. Danh sách sau không đầy đủ: Thượng Ai Cập gồm khu vực thung lũng sông Nile, phía nam đồng bằng sông Nile. Danh… |
nhất, họ mở rộng mở rộng lãnh thổ của mình về phía bắc Carchemish, trên sông Euphrates và Kurgus ở phía nam. Quyền lực của Thutmosis I tương đương với… |
CITES‐listed bird species into Japan”. Ibis. 161 (3): 590–604. doi:10.1111/ibi.12653. Nellemann, Christian; và đồng nghiệp biên tập (2014). The Environmental… |
(Хаджи-Тархане), đầu tiên phải kể đến là một vị khách du lịch người Ả rập là Ibi Batuti vào năm 1333 đã lưu lại thành phố. Khatgi-Tarkhan đã từng là dinh… |
rock-fill Trung Quốc Ou River Tokuyama Dam 161 m (528 ft) Embankment Nhật Bản Ibi River Xiangjiaba Dam 161 m (528 ft) Concrete gravity Trung Quốc Jinsha River… |
việc đẩy lùi những "người Châu Á" du mục mà đã lang thang ở vùng châu thổ sông Nile suốt nhiều thế hệ. Những vị nomarch này mặc dù công nhận quyền lực của… |
trong khi kim tự tháp Đen lại xây trên nền đất sét cứng. Vì thế nước lũ sông Nin đã thấm vào làm suy yếu phần móng của kim tự tháp, các bờ tường và hành… |
còn sót lại của một ngôi đền thung lũng của khu phức hợp năm cách bờ tây sông Nin 1 km, là ngôi đền thung lũng đầu tiên được nối với kim tự tháp chính… |
và nam. Thông thường, chỉ có một đường ở phía đông cho phép lấy nước từ sông Nin thông qua một kênh đào. Một cái cổng nằm trên đoạn đường phía đông cùng… |
nhiễu và lo âu cộng thêm nhiều áp lực, Zakaria Goneim đã lao mình xuống dòng sông Nin tự tử vào ngày 12/1/1959, cuộc khai quật đã bị đình trệ. Năm 1963, Jean-Philippe… |