Sông Chitose

Kết quả tìm kiếm Sông Chitose Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Địa lý Nhật Bản
    nhau). Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là: Vùng Hokkaidō Ishikari (tiếng Nhật: 石狩川) - sông dài thứ ba Teshio (天塩川) Tokachi (十勝川) Chitose (千歳川) Bifue…
  • Hình thu nhỏ cho Boeing B-29 Superfortress
    O'Donnell Jr. lái ba chiếc B-29 được sửa đổi đặc biệt từ căn cứ không quân Chitose ở Hokkaidō đến sân bay Chicago Midway ở Chicago, tiếp tục đến Washington…
  • Hình thu nhỏ cho Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản
    Oita Doanh trại Chigasaki, Chigasaki, Kanagawa Doanh trại Chitose Annex (Chitose I, II), Chitose, Hokkaido Doanh trại Coe, Yokohama, Kanagawa Doanh trại…
  • Hình thu nhỏ cho Hokkaidō
    bay. Sân bay chính của Hokkaido là Sân bay Chitose mới ở Chitose sát phía nam của Sapporo. Tokyo-Chitose là một trong 10 đường bay bận rộn nhất thế giới…
  • Hình thu nhỏ cho Động đất và sóng thần Bán đảo Noto 2024
    Niigata và Chuyến bay 516 của Japan Airlines, một chiếc A350-900 từ Sân bay Chitose Mới hạ cánh xuống Haneda, phá hủy cả hai máy bay. Toàn bộ 379 người trên…
  • Hình thu nhỏ cho Anchorage, Alaska
    một số thành phố kết nghĩa: Camiling, Philippines Gia Nghĩa, Đài Loan Chitose, Nemuro, Noshiro, Obihiro, Saroma, Teshio, Nhật Bản Darwin, Úc Hammerfest…
  • Hình thu nhỏ cho Hassaku
    doi:10.2503/jjshs.45.225. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2017. ^ Honsho, Chitose; Ushijima, Koichiro; Anraku, Misa; Ishimura, Shuji (2021). “Association…
  • Hình thu nhỏ cho Sapporo
    chuyến bay trong khu vực ở Hokkaido và Sân bay Chitose mới, một sân bay quốc tế lớn hơn nằm ở thành phố Chitose cách 48 km được kết nối bằng các chuyến tàu…
  • Hình thu nhỏ cho Trận chiến Đông Solomon
    1 tuần dương hạm hạng nhẹ, 6 khu trục hạm và một tàu chở thủy phi cơ (Chitose) chỉ huy bởi Phó Đô đốc Nobutake Kondo. Ngoài ra, còn có khoảng 100 phi…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách tàu của Hải quân Đế quốc Nhật Bản
    Maru (1941) Nigitsu Maru (1942) Ryūhō (1942) Taihō (1943) Lớp Chitose Chiyoda (1943) Chitose (1944) Lớp Unryū Amagi (1943) Unryū (1943) Katsuragi (1944)…
  • Hình thu nhỏ cho Trường Xuân
    Âu-Á" về phía đông. Quận Trường Xuân nằm rải rác với 222 sông hồ. Sông Yitong, một nhánh nhỏ của sông Tùng Hoa, chảy qua thành phố. Trường Xuân có khí hậu…
  • Hình thu nhỏ cho Sân bay Haneda
    đi trong vòng 48 giờ. Nhiều người quyết định tái định cư ở phía bên kia sông tại quận Haneda, quanh ga Anamoriinari, và một số họ vẫn sống ở khu vực này…
  • Hình thu nhỏ cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản
    Dockyard & Engine Works, Nagasaki. Tàu tuần tiễu Hải quân Đế quốc Nhật Bản Chitose đã được đóng tại Union Iron Works ở San Francisco, California. Đến năm…
  • chuyển thể: đặt chữ Ōtori (Hō) (鳳, Phụng) ở phía sau Zuihō (瑞鳳) Thụy Phụng Chitose (千歳, Thiên Tuế) và Chiyoda (千代田, Thiên Đại Điền) không bị đổi tên theo…
  • Lồng tiếng bởi: Matsuoka Yoshitsugu Maurie (モリー) Lồng tiếng bởi: Morinaga Chitose Harriett (ハリエット) Lồng tiếng bởi: Oda Karin Holmes (ホームズ) Lồng tiếng bởi:…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Thái Bình Dương
    không mẫu hạm Zuikaku, Zuiho và Chiyoda. Chiếc hàng không mẫu hạm thứ tư, Chitose và một khu trục hạm bị vô hiệu hóa và chìm sau đó. Sự hi sinh này của Lực…
  • Hình thu nhỏ cho USS Intrepid (CV-11)
    đó các máy bay ném bom Mỹ đã đánh chìm chiếc tàu sân bay chị em với nó Chitose, và một máy bay xuất phát từ Intrepid hoặc San Jacinto đã đánh trúng một…
  • Hình thu nhỏ cho Kitakami (tàu tuần dương Nhật)
    Một cần cẩu 20 tấn, trước đây được gắn trên chiếc tàu chở thủy phi cơ Chitose, được trang bị để nâng và hạ ngư lôi Kaiten xuống nước. Đuôi tàu được chế…
  • người do tai nạn va chạm giữa Hatsuharu và Nagara). Đến ngày 26 tháng 1, Chitose và Hải đoàn Khu trục 16 rời Kendari, tiếp nối bởi Lực lượng Sasebo và Hải…
  • Hình thu nhỏ cho USS Worden (DD-352)
    chìm tàu sân bay Nhật Ryūjō và làm hư hại chiếc tàu tiếp liệu thủy phi cơ Chitose. Tuy nhiên, không đầy một tuần lễ sau, Saratoga bị vô hiệu hóa do trúng…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hùng Vương thứ XVIIITố HữuKuwaitĐại Việt sử ký toàn thưKinh Dương vươngTwitterChùa Một CộtFormaldehydeChế LinhMikami YuaChiến tranh Việt NamQuần thể danh thắng Tràng AnMichael JacksonĐộng lượngTrần Hưng ĐạoDấu chấm phẩyNgười Hoa (Việt Nam)Sở Kiều truyện (phim)Võ Nguyên GiápXRừng mưa AmazonTrần Thanh MẫnNguyễn TuânPhạm Nhật VượngSen và Chihiro ở thế giới thần bíMôi trườngHôn lễ của emChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamTô LâmTần Thủy HoàngBộ bài TâyĐường dây 500 kV Bắc - NamChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Như Ý truyệnThảm họa HindenburgQuốc kỳ Việt NamCác vị trí trong bóng đáVirusTô HoàiFacebookHàn Mặc TửTây Bắc BộTupolev Tu-22MĐô la MỹTài xỉuKinh tế ÚcGấu trúc lớnVăn họcVladimir Ilyich LeninTịnh thất Bồng LaiDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânTaylor SwiftLe SserafimV (ca sĩ)Kim Bình MaiTiền GiangMarie CurieLịch sử Việt NamĐịa đạo Củ ChiMặt TrăngNguyễn Quang Hải (sinh 1997)ELê DuẩnEFL ChampionshipSân vận động WembleyAntonio RüdigerBilly the KidTập Cận BìnhGeometry DashEthanolKinh thành HuếLiên XôQuân chủ lập hiếnFairy TailHậu cung Như Ý truyệnUng ChínhThư KỳGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Nhật thực🡆 More