Kết quả tìm kiếm Sàng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sàng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chết lâm sàng là thuật ngữ y học để chỉ việc chấm dứt lưu thông máu và hơi thở, hai tiêu chí cần thiết để duy trì sự sống của con người và nhiều sinh vật… |
Lâm sàng (tiếng Pháp: clinique, tiếng Anh: clinical, từ Hán-Việt: lâm là đến gần, vào một hoàn cảnh nào đó, sàng là cái giường nghĩa giường bệnh) là một… |
Ba Sẵn sàng là phong trào thi đua do ban chấp hành thành đoàn Hà Nội phát động trong những năm 60 của thế kỉ 20 nhằm khơi dậy tinh thần yêu nước của học… |
Sàng Eratosthenes là một thuật giải toán cổ xưa để tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Thuật toán này do nhà toán học cổ Hy Lạp là Eratosthenes (Ơ-ra-tô-xten)… |
gồm: Seiri (整理 Sàng lọc), Seiton (整頓 Sắp xếp), Seiso (清掃 Sạch sẽ), Seiketsu (清潔 Săn sóc), và Shitsuke (躾 Sẵn sàng). Sàng lọc: Seiri hay Sàng lọc có nghĩa… |
Trịnh Tố Tâm đang là học sinh, ông tình nguyện tham gia phong trào "Ba sẵn sàng". Sau đó ông viết đơn xin gia nhập quân đội, tình nguyện vào chiến đấu tại… |
Thi chạy trạm hay Khám lâm sàng có cấu trúc khách quan (OSCE) là một hình thức thi cử thường được sử dụng trong các ngôi trường đào tạo ngành nghề sức… |
Phong trào "Ba sẵn sàng" ở miền Bắc: Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu dũng cảm và sẵn sàng gia nhập các lực lượng vũ trang nhân dân. Sẵn sàng khắc phục khó khăn… |
Vi sinh y học (đổi hướng từ Vi sinh lâm sàng) truyền nhiễm. Ngoài ra, lĩnh vực khoa học này nghiên cứu các ứng dụng lâm sàng khác nhau của vi khuẩn để cải thiện sức khỏe. Có bốn loại vi sinh vật gây… |
quan hệ quốc tế, chủ động hội nhập quốc tế với phương châm "Việt Nam sẵn sàng là bạn và là đối tác tin cậy của tất cả các nước phấn đấu vì hòa bình, độc… |
giản dị, đoàn kết nội bộ, đồng cam cộng khổ với nhân dân, luôn luôn sẵn sàng khắc phục khó khăn, hoàn thành nhiệm vụ. Bộ đội ta là bộ đội nhân dân, bộ… |
tại Căn cứ không quân Castle, California ngày 29 tháng 6-1955. Phi đội sẵn sàng hoạt động vào ngày 12 tháng 3 năm 1956. Việc huấn luyện đội bay B-52 bao… |
thay đổi cho đến khi đạt đến một điểm mà ở đó lượng hàng hoá thị trường sẵn sàng mua (ở mức giá hiện tại) bằng với lượng hàng hoá được cung ứng (ở mức giá… |
xuyên làm việc trong những giờ này, nơi có hai nhân viên thân thiện sẵn sàng hỗ trợ khách hàng với nhu cầu của họ, bao gồm cả thời gian cửa hàng và dịch… |
Quân đội, các hoạt động kỷ niệm, sự kiện lớn của đất nước, dân tộc và sẵn sàng tham gia một số nhiệm vụ quan trọng khác. Sau ngày Cách mạng Tháng Tám thành… |
Sàng sảy là một phương pháp nông nghiệp được phát triển bởi các nền văn hóa cổ đại để tách hạt khỏi vỏ. Phương pháp này cũng có thể được sử dụng để loại… |
tộc, nhân dân trên lợi ích của ngành, địa phương, cơ quan và cá nhân; sẵn sàng hy sinh vì sự nghiệp cách mạng của Đảng, vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì… |
viện TWQĐ 108 được mang thêm phiên hiệu Viện Nghiên cứu Khoa học Y-Dược lâm sàng 108 thuộc Bộ Quốc phòng, có con dấu riêng,có chức năng đào tạo sau đại học… |
đoạn mới của tiểu sử phụ nữ, bởi vì" [chỉ] vào năm 1970 chúng tôi đã sẵn sàng để đọc không phải vì Zelda đã tiêu diệt Fitzgerald, mà là Fitzgerald của… |
cùng các đồ ăn như bánh trái, hoa quả, cá, thịt, rau... tất cả đều sẵn sàng. Mọi công việc thường ngày đều dừng lại, mọi người nghỉ ngơi, trâu bò thả… |