Kết quả tìm kiếm Ruthenia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ruthenia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ruthenia là một ngoại danh, ban đầu được sử dụng trong tiếng Latinh Trung đại với nghĩa là một trong vài thuật ngữ để chỉ Kiev Rus', Vương quốc Galicia-Volyn… |
kết lỏng lẻo giữa các phần của Séc, Slovakia, và Ruthenia. Một dải đất lớn phía nam Slovakia và Ruthenia bị Hungary sáp nhập, và vùng Zaolzie bởi Ba Lan… |
Ruthenia Karpat (tiếng Rusyn: Карпатьска Русь, chuyển tự Karpat'ska Rus') là một vùng lịch sử trên ranh giới giữa Trung và Đông Âu, hiện nay hầu hết nằm… |
Slav sống tại lãnh thổ nay là Ukraina được gọi là người Ruthenia, ám chỉ đến lãnh thổ Ruthenia; người Ukraina sống dưới quyền Đế quốc Nga được gọi là người… |
phương ngày càng Ruthenia hoá cai trị như một phần của Lãnh địa Đại công tước Litva. Ở thời điểm này, thuật ngữ Ruthenia và người Ruthenia như các phiên… |
Kiev. Trong văn hóa phương Tây, nó được biết đến nhiều hơn với cái tên Ruthenia từ thế kỷ 11 trở đi, Các lãnh thổ của nó ngày nay thuộc Belarus, Bắc Ukraina… |
triệu người, gần như một phần ba là các dân tộc thiểu số: 13.9% người Ruthenia, 10% người Do Thái Ashkenazi, 3.1% người Bạch Nga, 2.3% người Đức và 3… |
Galicia (Đông Âu) (thể loại Lịch sử Ruthenia) Thịnh vượng chung Ba Lan-Litva. Nó bao gồm phần lớn các khu vực lịch sử Ruthenia Đỏ (trung tâm là Lviv) và Tiểu Ba Lan (trung tâm là Kraków). Tên của khu… |
năm 1919 đã chính thức công nhận nền cộng hòa mới của Tiệp Khắc. Sau đó, Ruthenia cũng sáp nhập vào Tiệp Khắc vào tháng 6 năm 1920. Quốc gia Tiệp Khắc mới… |
Tỉnh Ruthenia (tiếng Latin: Palatinatus russiae, tiếng Ba Lan: Województwo ruskie, tiếng Ukraina: Руське воєводство, Latinh hóa: Ruske voievodstvo), còn… |
thành lập quốc gia Rus (Русь). Phiên bản Latinh cổ của cái tên Rus' là Ruthenia, chủ yếu được dùng để chỉ các vùng phía tây và phía nam của Rus' - những… |
Ruthenia Đỏ, hay Rus' Đỏ(tiếng Latinh: Ruthenia Rubra; Russia Rubra; tiếng Ukraina: Червона Русь, chuyển tự Chervona Rus'; tiếng Nga: Красная Русь,… |
tự do". Thuật ngữ này lần đầu tiên được đề cập tới trong biên niên sử Ruthenia từ năm 1395. Cossack (Qazaqlar) cũng là những người giữ gìn biên giới của… |
Sakhalin được sáp nhập vào CHXHCNXV Liên bang Nga từ Nhật Bản. 1945 - Ruthenia Karpat được Tiệp Khắc nhượng lại và sáp nhập vào CHXHCNXV Ukraina. 1954… |
quốc gia thời đầu Trung cổ Kievan Rus'. Thời kỳ đầu nó được gọi là tiếng Ruthenia. "Tiếng Ukraina là một ngôn ngữ có nguồn gốc xuất thân trực hệ của ngôn… |
(tiếng Ruthenia: Ѕѣнові Богданъ Хмелнiцкiи; tiếng Ukraina: Богдан Зиновій Михайлович Хмельницький; k. 1595 – 6 tháng 8 năm 1657) là một quý tộc Ruthenia và… |
(tiếng Rusyn: Руснакы, chuyển tự Rusnakŷ) còn được gọi là người Karpat-Ruthenia hoặc người Karpat-Rusyn (tiếng Rusyn: Карпато-Русини, chuyển tự Karpato-Rusyny)… |
gốc của nó là từ Giáo hội Ruthenia Uniate (tiếng Latin: Ecclesia Ruthena UNITA) còn được gọi là Giáo hội Công giáo Ruthenia đã tồn tại trước các phân… |
các lâu đài mới và chiến thắng trong cuộc chiến với Lãnh địa công tước Ruthenia (Lwów trở thành một thành phố Ba Lan). Tử thần Đen (nạn dịch hạch) ảnh… |
Đất Chełm (thể loại Lịch sử Ruthenia) quốc gia Ba Lan, Ukraina và Belarus. Đây là một phần tách rời của tỉnh Ruthenia, được tách khỏi phần chính của tỉnh này bởi tỉnh Bełz. Thị trấn quan trọng… |