Kết quả tìm kiếm Rusyn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rusyn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Rusyn (tiếng Rusyn Carpathia: русиньскый язык (rusîn'skyj jazyk), русиньска бесїда (rusîn'ska bes'ida); tiếng Rusyn Pannonia: руски язик (ruski… |
Người Rusyn (tiếng Rusyn: Русины, chuyển tự Rusynŷ) đôi khi được gọi là người Rusnak (tiếng Rusyn: Руснакы, chuyển tự Rusnakŷ) còn được gọi là người Karpat-Ruthenia… |
kỷ XVII họ phân chia thành các sắc dân người Belarus, người Nga, người Rusyn và người Ukraina. Các nhà nghiên cứu biết khá ít về người Slav Đông tại… |
Người Mỹ gốc Rusyn (tiếng Anh: Rusyn Americans) là công dân của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, có tổ tiên là người Rusyn, sinh ra ở Karpat Ruthenia, hoặc các… |
Ruthenia Karpat (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Rusyn) Ruthenia Karpat (tiếng Rusyn: Карпатьска Русь, chuyển tự Karpat'ska Rus') là một vùng lịch sử trên ranh giới giữa Trung và Đông Âu, hiện nay hầu hết nằm… |
các ngôn ngữ khác gồm tiếng Belarus và tiếng Ukraina (và có lẽ cả tiếng Rusyn). Những ví dụ văn bản sử dụng chữ Đông Slavơ Cổ (Nga Cổ) được chứng minh… |
loại theo sau: nhóm Slav Đông (chủ yếu là người Belarus, người Nga, người Rusyn và người Ukraina), nhóm Slav Tây (chủ yếu là người Séc, người Kashubia,… |
Unguyvar. Tên của thành phố được viết Ужгород Rusyn, Ukraina và tiếng Nga, phiên âm "Uzhhorod" từ Rusyn và, tiếng Ukraina "Uzhgorod" từ Nga. Cho đến cuối… |
chi phối hầu hết các vùng của Ruthenia trước đây, thuật ngữ Slav ("người Rusyn") chủ yếu được sử dụng trong một thiểu số cư dân tại khu vực dãy núi Karpat… |
Bulgaria, Belarus Croatia, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ba Lan, Romania, Nga, Rusyn, Serbia Ukraina và tiếng Việt Sắc tộc (2021) 57.9% người Séc 31.1% không… |
ngôn ngữ tiền thân của tiếng Nga, tiếng Belarus, tiếng Ukraina và tiếng Rusyn. ^ “Documentation for ISO 639 identifier: orv”. SIL International (formerly… |
Nhóm ngôn ngữ Slav Đông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Rusyn) được công nhận rộng rãi là tiếng Belarus, tiếng Nga. tiếng Ukraina; tiếng Rusyn có thể được xem là một ngôn ngữ riêng hay một phương ngữ tiếng Ukraina.… |
Autonomă Voivodina; tiếng Croatia: Autonomna Pokrajina Vojvodina; tiếng Rusyn: Автономна Покраїна Войводина) là một tỉnh tự trị ở Serbia. Tỉnh này nằm… |
ISBN 0-8020-8390-0. ^ Horbal, Bogdan. “Talerhof”. The world academy of Rusyn culture. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2008. ^ Cipko, Serge. “Makhno, Nestor”… |
(19.805) Tiếng Romany (14,468) Tiếng Pháp (10,677) Tiếng Ý (10.295) Tiếng Rusyn (6.279) Tiếng Tây Ban Nha (5.770) Tiếng Litva (5,303) Tiếng Việt (3.360)… |
khác, theo cuộc điều tra dân số năm 2001, gồm người Di-gan 1,7%, Người Rusyn hay người Ukraina 1%, và các nhóm khác hay không xác định 1.8%. Những ước… |
ngữ nói, họ hàng gần nhất của nó là tiếng Ukraina, tiếng Belarus và tiếng Rusyn, ba ngôn ngữ khác trong nhánh Đông Slav. Ở nhiều nơi ở miền đông và miền… |
Hungary cũng nhận được sự ủng hộ của một bộ phận lớn người Slovak, Đức, Rusyn, Do Thái. Tướng János Damjanich, một người Serbia đã trở thành người anh… |
tiếp theo, một cuộc khủng hoảng xảy ra giữa hai nhóm địa phương, ủng hộ Rusyn và ủng hộ Ukraina, dẫn đến việc chính phủ của Andrej Bródy phải từ chức… |
sắc tộc Slavơ khác nhau như người Croatia, người Séc, người Ba Lan, người Rusyn, người Serb, người Slovak, người Slovene và người Ukraine cũng như các cộng… |