Kết quả tìm kiếm Royal Greenland Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Royal+Greenland", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Greenland (tiếng Greenland: Kalaallit Nunaat, nghĩa "vùng đất của con người"; tiếng Đan Mạch: Grønland, phiên âm tiếng Đan Mạch: Grơn-len, nghĩa "Vùng… |
Company A/S Poulsen Roser A/S Raadvad A/S Randers Handskefabrik Royal Copenhagen Royal Greenland A/S S. Dyrup & Co A/S Schous Beslagsmedie Skælskør Frugtplantage… |
Inatsisartut (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Greenland) Inatsisartut (tiếng Greenland: Inatsisartut; IPA: [inatsisɑʁtut] tiếng Đan Mạch: Landstinget, nguyên văn 'vùng đất-Thing của Greenland'), hay còn biết đến… |
cũng làm tăng rủi ro tiến tới các điểm tới hạn, như sự tan của dải băng Greenland. Đáp lại những biến đổi này bao gồm thực hiện các hành động hạn chế sự… |
từ Siberiađến Bắc Mỹ bởi người Thule cách đây 1.000 năm, cùng với Chó Greenland giống hệt về mặt di truyền. Loài này hiện đang bị đe dọa tuyệt chủng,… |
Conchifera. Loài Qaleruaqia được tìm thấy trong Hệ tầng Aftenstjernesø ở Greenland, trong giai đoạn 4 của Kỷ Cambri. Cây phát sinh loài cho thấy vị trí của… |
Croatia Síp CH. Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp Đức Gruzia Hy Lạp Greenland (Đan Mạch) Hungary Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec… |
Wingham, D. (2007). “Recent Sea-Level Contributions of the Antarctic and Greenland Ice Sheets”. Science. 315 (5818): 1529–1532. Bibcode:2007Sci...315.1529S… |
đa 0,6% và 1,0% bề mặt Trái Đất. Chú ý rằng lớp băng của Nam cực đảo Greenland được tính như mặt đất, dù phần lớn phần đá của chúng nằm dưới mực nước… |
Rica Croatia UAE Đan Mạch Đức Ecuador El Salvador Fiji Gruzia Greenland Guatemala Hà Lan Honduras Hong Kong Hungary Hy Lạp Indonesia Ireland… |
bang Alaska của Hoa Kỳ ở phía tây bắc. Ở phía đông bắc của Canada là đảo Greenland thuộc Vương quốc Đan Mạch. Ở ngoài khơi phía nam đảo Newfoundland của… |
ẩn liên quan. Tên chính thức của nó là RMS Titanic (RMS là viết tắt của Royal Mail Ship). Tàu bắt đầu được đóng vào năm 1909 và được hạ thủy năm 1912… |
Salterella from the Kap Troedsson formation (Cambrian Series 2) of North Greenland”. GFF. 139 (1): 70–74. doi:10.1080/11035897.2016.1227365. S2CID 132731070… |
quần thể B. m. musculus sinh sống. Quần thể thứ nhất được tìm thấy ở Greenland, Newfoundland, Nova Scotia và vịnh Saint Lawrence, gồm khoảng 500 con… |
Bornholm. Trên đảo Greenland (Grønland)có khoảng hơn 55.000 dân cư sinh sống, 48.000 trong số họ là người thiểu số Inuit. Thủ phủ của Greenland là Nuuk. Từ năm… |
4217: DKK) là đơn vị tiền tệ của Đan Mạch bao gồm cả các lãnh thổ tự trị Greenland và Quần đảo Faroe. Đồng Krone Đan Mạch gắn liền với đồng Euro thông qua… |
vùng biển lân cận và một phần của Alaska (Hoa Kỳ), một phần Bắc Canada, Greenland, Đan Mạch, Nga, Iceland, Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan. Vùng Bắc cực được… |
4Al + 3O2}}} Cryôlit nguyên thủy được tìm thấy như một khoáng chất ở Greenland, nhưng sau đó được thay thế bằng cryôlit tổng hợp. Cryôlit là hỗn hợp… |
yếu tố này làm cho nó đặc hơn, và nước chìm xuống dưới. Từ biển sâu gần Greenland, nước kiểu này chảy về phía nam giữa các lục địa ở hai bên bờ Đại Tây… |
Candelone, Jean-Pierre; Patterson, Clair Cameron; Boutron, Claude F. (1994). “Greenland Ice Evidence of Hemispheric Lead Pollution Two Millennia Ago by Greek… |