Kết quả tìm kiếm Roy Lichtenstein Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Roy+Lichtenstein", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(Nouveau Réalisme). Các nghệ sĩ Pop art nổi tiếng là Andy Warhol, Roy Lichtenstein, Robert Rauschenberg, David Hockney, Jasper Johns, Tom Wesselmann,… |
43 Barnett Newman: 8643 phiếu 44 Giorgio De Chirico: 8462 phiếu 45 Roy Lichtenstein: 7441 phiếu 46 Edvard Munch: 5080 phiếuphiếu 47 Pierre Auguste Renoir:… |
vào tác phẩm nghệ thuật đương đại, hầu hết đặc biệt bởi Andy Warhol, Roy Lichtenstein, Mel Ramos, Dulce Pinzon, Mr. Brainwash, F. Lennox Campello, Vijay… |
trưng bày với các nghệ sĩ quan trọng khác như Alberto Giacometti, Roy Lichtenstein, Cindy Sherman, Louise Bourgeois và John Waters. ^ Artthrob News. ^… |
vào các tác phẩm nghệ thuật đương đại, đặc biệt là bởi Andy Warhol, Roy Lichtenstein, Mel Ramos, Dulce Pinzon, Mr. Brainwash, Raymond Pettibon, Peter Saul… |
States.Pogrebin, Robin (ngày 11 tháng 6 năm 2017). “Agnes Gund Sells a Lichtenstein to Start Criminal Justice Fund”. The New York Times. Truy cập ngày 11… |
Art Andy Warhol, Marilyn Diptych 1962, Pop Art Roy Lichtenstein, Whaam, 1963 Pop Art Roy Lichtenstein, Whaam, 1963 Pop Art Tập tin:'The Robe Following… |
thích nghệ thuật đương đại nên đã sử dụng những tác phẩm hội họa của Roy Lichtenstein và Andy Warhol vào việc thiết kế. Cũng năm đó, Versace mở rộng kinh… |
Willem de Kooning hay nghệ thuật văn hóa dân gian của Andy Warhol và Roy Lichtenstein đã phát triển rộng khắp Hoa Kỳ. Làn sóng chủ nghĩa hiện đại và sau… |
Cy Twombly, Jeff Koons, Charles Ray, Richard Prince, Cindy Sherman, Roy Lichtenstein và Gerhard Richter. Bảo tàng đã đồng ý giữ các tác phẩm được tặng để… |
1914 Jasper Johns, Flag Frida Kahlo, Self-Portrait With Cropped Hair Roy Lichtenstein, Drowning Girl René Magritte, The Empire of Lights René Magritte, False… |
(2011) Edvard Munch (2011) Gerhard Richter (2012) Salvador Dalí (2013) Roy Lichtenstein (2013) Mike Kelley (2013) Pierre Huyghe (2013) Henri Cartier-Bresson… |
Noguchi Isamu (Mĩ, 1904 - 1998) 1990: Renzo Piano (Ý, 1937) 1995: Roy Lichtenstein (Mĩ, 1923 - 1997) 1998: Nam June Paik (Mĩ, 1932 - 2006) 2002: Ando… |
Painting Willem De Kooning, Franz Kline, Jackson Pollock (Hoa Kỳ) g. TN 1950 - c. TN 1960 Pop art Roy Lichtenstein, Andy Warhol (Hoa Kỳ), Ronald Kitaj (Anh)… |
S2CID 42281410. ^ Niklas Långström & Qazi Rahman, Eva Carlström, Paul Lichtenstein. (ngày 7 tháng 6 năm 2008). “Genetic and Environmental Effects on Same-sex… |
ref có tên sciencedaily.com ^ a b Långström N, Rahman Q, Carlström E, Lichtenstein P (tháng 2 năm 2010). “Genetic and environmental effects on same-sex… |
Le Cour Grandmaison (* 1960) Emmanuel Levinas (1906–1995) Jacqueline Lichtenstein (1947–2019) Jean-François Lyotard (1924–1998) Gabriel Bonnot de Mably… |
thích các biểu tượng về văn hóa như Nico, Debbie Harry và các nghệ sĩ Roy Lichtenstein, Andy Warhol. Cô cũng là một người hâm mộ nghệ sĩ graffiti Banksy.… |
Wolf (1986) Gabriel Judah Lichtenfeld (1811–1887), nhà toán học Leon Lichtenstein (1878–1933), phương trình vi phân, ánh xạ phù hợp và lý thuyết tiềm năng… |