Kết quả tìm kiếm Roy Jenkins Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Roy+Jenkins", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ông cũng là đồng biên tập một bộ sưu tập các bài tiểu luận về Roy Jenkins. Giống như Jenkins, Adonis nói với chủ nghĩa rhotacism. Adonis là người ủng hộ… |
những khoảng thời gian ông không giữ chức vụ nào trên chính trường; Roy Jenkins gọi đó là "toàn bộ thói quen" của Churchill. Viết lách là thứ che chở… |
Ortoli 6.1.1973 5.1.1977 Pháp Dân chủ Kitô giáo Quốc gia: RPR 6 Roy Jenkins Ủy ban Jenkins 6.1.1977 19.1.1981 Anh Quốc Xã hội Quốc gia: Lao động 7 Gaston… |
Emanuele Filiberto của Savoia và công nương Clotilde Courau 5 tháng 1: Roy Jenkins, Chính trị gia người Anh. 11 tháng 1: Mickey Finn, nhạc sĩ Anh (sinh… |
'gay relationship': the secret life of Roy Jenkins, the best PM Britain never had”. walesonline. ^ a b “Roy Jenkins' male lover Tony Crosland tried to halt… |
bước khi chủ tịch Roy Jenkins trở thành chủ tịch đầu tiên tham dự cuộc họp thượng đỉnh G8 nhân danh Cộng đồng. Tiếp theo Ủy ban Jenkins, Ủy ban Thorn đã… |
(1991), tr. 778. ^ Dougan & Fulghum (1985), tr. 60. ^ Hosmer, Kellen & Jenkins (1980), tr. 96. ^ a b Willbanks (2004), tr. 245. ^ Willbanks (2004), tr… |
Malfatti (1970–72) Sicco Mansholt (1972–73) François-Xavier Ortoli (1973–77) Roy Jenkins (1977–81) Gaston Thorn (1981–85) Jacques Delors (1985–95) Jacques Santer (1995–99)… |
1964 23 tháng 12 1965 Công Đảng Wilson (I & II) Quý ngài rất đáng kính Roy Jenkins Nghị sĩ Birmingham Stechford (1920 – 2003) 23 tháng 12 1965 30 tháng… |
các hệ thống bầu cử mà ngày nay vẫn còn khác biệt. Dưới thời chủ tịch Jenkins, tháng 6 năm 1979, các cuộc tuyển cử đã được tổ chức trong mọi quốc gia… |
hợp tác với Roy nên cho cô lên máy bay. June được đi chung chuyến bay với Roy, khi cô vào nhà vệ sinh để trang điểm lại thì ở ngoài Roy đã giết những… |
tháng 4 năm 1972 – 4 tháng 3 năm 1974 Lãnh đạo Harold Wilson Tiền nhiệm Roy Jenkins Kế nhiệm Robert Carr Bộ trưởng tài chính Anh Nhiệm kỳ 5 tháng 3 năm 1974 –… |
Süssmuth, Irish thượng nghị sĩ Mary Henry, cựu Chủ tịch Ủy ban Châu Âu Roy Jenkins (quốc tịch Anh), cựu Chủ tịch Ủy ban Châu Âu Jacques Delors (quốc tịch… |
được đặc biệt ghi nhận là một cơ sở cho sự phân biệt chủng tộc khoa học. ^ Roy Porter (2003). “Marginalized practices”. The Cambridge History of Science:… |
Malfatti (1970–72) Sicco Mansholt (1972–73) François-Xavier Ortoli (1973–77) Roy Jenkins (1977–81) Gaston Thorn (1981–85) Jacques Delors (1985–95) Jacques Santer (1995–99)… |
Malfatti (1970–72) Sicco Mansholt (1972–73) François-Xavier Ortoli (1973–77) Roy Jenkins (1977–81) Gaston Thorn (1981–85) Jacques Delors (1985–95) Jacques Santer (1995–99)… |
Kolynos và thử nghiệm lâm sàng, Jenkins đã nghỉ hưu, chuyển giao sản xuất và phân phối cho con trai Leonard A. Jenkins, người đã đem đến những ống tuýp… |
Realm”. Space.com. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2007. ^ Harrington, J.D.; Jenkins, Ann; Villard, Ray (ngày 3 tháng 6 năm 2014). “NASA RELEASE 14-151 - Hubble… |
khi phim vẫn còn chưa khô. Một nhà phát minh người Mỹ, Charles Francis Jenkins cũng đi tiên phong trong truyền hình. Ông đã xuất bản một bài viết trong… |
II, as shown in Mythos: Captain America, a 2008 comic written by Paul Jenkins with art by Paolo Rivera. ^ Simon, Joe; Kirby, Jack (biên kịch), Simon… |