Kết quả tìm kiếm Rostelecom Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rostelecom", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thi đấu tại Cup of China 2011 và Rostelecom Cup 2011. Anh đứng thứ tư tại Cup of China, sau đó chiến thắng Rostelecom Cup với một kỉ lục cá nhân mới, nhờ… |
Lattelecom, TEO LT, Tata Communications (trước đây là Teleglobe), Synterra, Rostelecom, Transtelekom và MTS ISP. Beltelecom là nhà khai thác duy nhất được cấp… |
Âu 2012), nhà vô địch giải Trophée Eric Bompard năm 2010, và vô địch Rostelecom Cup năm 2012, hai lần giành huy chương tại Cúp trượt băng vô địch Trung… |
trợ áo đấu Joma, ngoài ra còn những nhà tài trợ khác như Nissan, OBI, Rostelecom, Onega Shiping – những đối tác chính thức. Sân nhà trước kia của câu lạc… |
Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018. ^ Carp, Sam. “Fifa World Cup adds Rostelecom as regional partner”. SportsPro. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018. ^… |
Mười, chỉ vài ngày trước Cúp Rostelecom 2017, cô được chẩn đoán bị nứt xương bàn chân phải. Dù vẫn thắng Cúp Rostelecom cũng như một giải Grand Prix sau… |
Bompard). Giải đấu này trở thành một phần của Grand Prix từ năm 1995. Rostelecom Cup: Được tổ chức lần đầu vào năm 1996 với tên gọi Cup of Russia và trở… |
mạng Baykalvestkom, Beeline, MegaFon, MTS và chi nhánh tại Buryatia của Rostelecom đều hoạt động. ^ “Численность населения Республики Бурятия в разрезе районов… |
thành công. Tiếng súng và tiếng nổ sau đó đã được nghe thấy. Tòa nhà Rostelecom đã bị bắn vào vì những lý do không rõ ràng. Đoạn phim chưa được xác minh… |
Russian sweep at 2019 Rostelecom Cup”. ngày 15 tháng 11 năm 2019. ^ “Alexander Samarin wins gold in Russian sweep at Rostelecom Cup”. ngày 16 tháng 11… |
10 năm 2013. ^ “МегаФон и Ростелеком отстояли LTE в Сочи (Megafon and Rostelecom defend LTE in Sochi)” (bằng tiếng Nga). sostav.ru. 3 tháng 10 năm 2012… |
tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. ^ “ISU GP Rostelecom Cup 2019 - men free skating, judges details per skater” (PDF). isuresults… |
nhất của Nga và có giá trị tương tự như các công ty lớn như Rosneft và Rostelecom. Rostec là công ty đầu tiên trong số các tập đoàn nhà nước Nga sử dụng… |
FierceWireless. ngày 19 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Rostelecom claims first HSPA+ launch via subsidiary”. TeleGeography. ngày 29 tháng… |
này trong bài thi. Chan được cử tham gia 2 sự kiện Grand Prix là 2009 Rostelecom Cup và 2009 Skate Canada International cho mùa giải 2009–10 ISU Grand… |