Kết quả tìm kiếm Robert Solomon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Solomon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quần đảo Solomon (tiếng Anh: Solomon Islands) là một quốc đảo của người Melanesia, nằm ở phía Đông Papua New Guinea, bao gồm gần một ngàn đảo nhỏ trải… |
Thành phố New York (Hoa Kỳ). Tên đầy đủ của công trình này là Bảo tàng Solomon Robert Guggenheim, nhưng thường được gọi vắn tắt là The Guggenheim. Đây là… |
Đền thờ Solomon, còn được gọi là Đền thờ Thứ nhất, là một ngôi đền ở thành Jerusalem thời cổ đại, nằm trên một ngọn đồi có tên là Núi Zion hay Núi Đền… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Quần đảo Solomon) 1093/acref/9780192800619.001.0001. ISBN 978-0-19-214183-5. McCrum, Robert; MacNeil, Robert; Cran, William (2003). The Story of English . London: Penguin Books… |
một số truyền thuyết Talmudic; ví dụ, trong câu chuyện xây dựng Đền thờ Solomon. Nhân vật này được một số Kitô hữu thời Phục hưng cho là Vua của Cửu địa… |
có Indonesia, Đông Timor và Papua New Guinea ở phía bắc, các quần đảo Solomon, Vanuatu, và Nouvelle-Calédonie thuộc Pháp ở phía đông bắc và New Zealand… |
dàng (tiếng Anh: Love me tender) là nhan đề một phim ca nhạc Viễn Tây do Robert D. Webb và Stan Hough đồng đạo diễn, xuất phẩm ngày 15 tháng 11 năm 1956… |
Nouvelle- Calédonie (Pháp) Fiji Tuvalu Kiribati (Kiribati) (Kiribati) Quần đảo Solomon Tokelau (NZL) Quần đảo Marshall Nauru Vanuatu Tonga Pitcairn Guam (Mỹ)… |
giận, ghê tởm, sợ hãi, hạnh phúc, buồn bã và bất ngờ của Paul Ekman. Robert C. Solomon đặt sự khinh thường vào cùng một phổ liên tục như sự oán giận và tức… |
Solomon Lefschetz (tiếng Nga: Соломо́н Ле́фшец; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1884 - mất ngày 5 tháng 10 năm 1972) là một nhà toán học người Mỹ đã nghiên cứu… |
Trận chiến Đông Solomon (hay còn gọi là Trận chiến quần đảo Stewart và theo tài liệu của Nhật là Trận chiến biển Solomon lần thứ hai - 第二次ソロモン海戦), diễn… |
hiện đại ngày nay, theo tiếng Anh, được gọi là "Israelis". Sau khi vua Solomon (973 - 937 TCN) (còn nhiều tranh cãi về niên đại chính xác) mất, Vương… |
(1956–1969)". ^ Weart 2013, tr. 3567. AR4 Working Group I Report IPCC (2007). Solomon, S.; Qin, D.; Manning, M.; Chen, Z.; và đồng nghiệp (biên tập). Climate… |
Solomon là một chiến dịch lớn của Chiến tranh Thái Bình Dương. Nó bắt đầu với sự đổ bộ của quân Nhật Bản và chiếm đóng một số vùng ở quần đảo Solomon… |
công nhằm chiếm lại căn cứ tiền phương của người Nhật ở phía Nam quần đảo Solomon làm bước đầu tiên trong kế hoạch tái chiếm Rabaul – căn cứ chính của quân… |
Các Chiến hữu Nghèo của Chúa Kitô và Đền Solomon (tiếng Latinh: paupers commilitones Christi Templique Solomonici), thường được gọi tắt là Hiệp sĩ dòng… |
tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2019. ^ Robert Herbert, Neo-Impressionism, The Solomon R. Guggenheim Foundation, New York, 1968 ^ Rijksmuseum… |
Fiji Indonesia Kiribati Quần đảo Marshall Liên bang Micronesia Nauru New Zealand Palau Papua New Guinea Samoa Quần đảo Solomon Tonga Tuvalu Úc Vanuatu… |
Danh sách các nhà soạn nhạc cổ điển Trục trặc khi nghe? Xem hướng dẫn. ^ Solomon 2001 ^ Emil Ludwig, Beethoven: life of a conqueror, trang 92 ^ The Eclectic… |
VIII và thế kỷ III tr.CN) mô tả một hồ nước dùng trong nghi lễ tại Đền Solomon có đường kính 10 cubit và chu vi 30 cubit, bài thơ ngụ ý rằng π bằng 3… |