Kết quả tìm kiếm Robert Mulligan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Mulligan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phim Mỹ chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Harper Lee do Robert Mulligan đạo diễn phát hành năm 1962. Bộ phim có sự tham gia của Gregory Peck… |
Hai nam diễn viên đóng vai chính ở nhiều phim có trong danh sách nhất là Robert De Niro và James Stewart đều với 5 phim. Faye Dunaway, Katharine Hepburn… |
tên nổi tiếng nhất trong lịch sử Hoa Kỳ" (sinh 1913) 20 tháng 12: Robert Mulligan, đạo diễn Mỹ (sinh 1925) 23 tháng 12: Lương Tuấn, nghệ sĩ sân khấu… |
cảnh cuộc sống miền Nam Hoa Kỳ. Cuốn tiểu thuyết đã được đạo diễn Robert Mulligan dựng thành phim với kịch bản do Horton Foote viết vào năm 1962. Cho… |
Denton, Harry Jenkins, Sam Johnson, George McKnight, James Mulligan, Howard Rutledge, Robert Shumaker, James Stockdale, Ronald Storz, and Nels Tanner.… |
năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010. ^ Ed, McCarthy; Mary Ewing-Mulligan (2006). Wine For Dummies. For Dummies. ISBN 0-470-04579-5. Bản gốc lưu… |
Steven Spielberg 1982 Universal Pictures 1 25. To Kill a Mockingbird Robert Mulligan 1962 Universal Pictures 9 26. Mr. Smith Goes to Washington Frank Capra… |
Mockingbird Robert Mulligan 11 1968 West Side Story Robert Wise, Jerome Robbins 12 1969 A Man and a Woman Claude Lelouch 13 1970 The Sound of Music Robert Wise… |
cả khi họ được đề cử rất nhiều lần). Tiêu biểu trong số này phải kể tới Robert Altman (5 đề cử), Alfred Hitchcock (5 đề cử), Stanley Kubrick (4 đề cử)… |
phim Baz Luhrmann với diễn viên Leonardo DiCaprio, Tobey Maguire và Carey Mulligan Nhạc phim của hãng phim Baz Luhrmann Đại Gia Gatsby, một album nhạc phim… |
See-Saw Films. Với sự tham gia diễn xuất của Michael Fassbender cùng Carey Mulligan, bộ phim xoay quanh một người đàn ông phải vật lộn với chứng nghiện tình… |
công cảnh sát trẻ Patrick Mulligan. Anh ta bắn vào mắt Barrison và bị thương ở tai do tiếng hét của cô. Không hề hay biết Mulligan, người tin rằng anh ta… |
although it booked a net loss of $350,000. In: Block & Wilson 2010. ^ Mulligan, Hugh A. (23 tháng 9 năm 1956). “Cinerama Pushing Ahead As Biggest Money-Maker”… |
30–34, 389–92. ^ Marshall, tr. 388. ^ Smith, tr. 20. ^ Smith, tr. 20–21. ^ Mulligan & Hill, tr. 20–23. ^ Brittain and the Dominions, t. 159. ^ James, tr. 142… |
trong vai Sandra Voyter Carey Mulligan – Maestro trong vai Felicia Montealegre Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Robert Downey Jr. – Oppenheimer trong… |
kết) Johnson, William S.; Rice, Mark; Williams, Carla (2005). Therese Mulligan and David Wooters (biên tập). A History of Photography. Los Angeles, California:… |
chim nhại (To Kill a Mockingbird) Robert Mulligan 1962 25 2 12 Angry Men Sidney Lumet 1957 87 3 Kramer vs. Kramer Robert Benton 1979 - 4 The Verdict Sidney… |
on the Bounty Lewis Milestone Aaron Rosenberg To Kill a Mockingbird Robert Mulligan Alan J. Pakula 1963 The Cardinal Otto Preminger Martin C. Schute America… |
John Frankenheimer The Music Man Morton DaCosta To Kill a Mockingbird Robert Mulligan 1963 America, America Elia Kazan The Cardinal Otto Preminger The Caretakers… |
trình diễn nổi bật ở phần sau. Năm 2010, Garfield đồng đóng cặp với Carey Mulligan và Keira Knightley trong phim khoa học viễn tưởng đen tối Never Let Me… |